VUI HỌC THÁNH KINH 15 RÈN LUYỆN TƯ DUY 1
Lời Chúa là đèn soi cho con bước là ánh sáng chỉ đường cho con. TV 119, 105 Các bạn thân mến, để hiểu biết và thêm lòng yêu mến Thánh Kinh, chúng ta cùng vui học qua những Bài Tập Rèn Luyện Tư Duy Ngôn Ngữ & Ô Chữ. Những bài tập này dùng chính những Nhân Vật và Địa Danh được nói tới trong Tân Ước. Mọi trích dẫn và tên riêng đều dựa trên bản dịch Thánh Kinh Lời Chúa Cho Mọi Người 2007 của Nhóm Phiên Dịch Các Giờ Kinh Phụng vụ. Chúc các bạn có những giây phút vui và bổ ích. 01. CÙNG SUY NGHĨ Những từ dưới đây được sắp xếp theo một trật tự lôgíc nhất định
MARIA BECNIKE BARAC DAKEU EUNIKE GIESU PHELICH Từ tiếp theo trong dãy từ trên là từ nào trong số các từ dưới đây.
IXAAC HERODE DACARIA GIULIO
"Đối với tôi, sống là Đức Kitô, và chết là một mối lợi." Pl 1,21
02. TÌM TỪ KHÁC NHÓM
Chỉ có một từ trong nhóm mẫu tự dưới đây có thể sắp xếp lại để tạo ra nhân vật có 5 mẫu tự. Chúng ta hãy cùng tìm.
AUTMO EISUG LIXMO GAXUI HIKTE 03. TÌM TỪ CÒN THIẾU
EVA + EVE = AXA XEDA + TITO = TECXIO MENKIXEDE + KIT = XADOC Vậy : IXAAC + GIESU = ? Từ nào dưới đây được điền vào dấu chấm hỏi ?
XARA TOMA MARIA HOSE
04. CON CHỮ BÍ ẨN Các nhân vật dưới đây được sắp xếp theo 1 trật tự nhất định.GIACOBE KHETLI PHILETO NAKHUM
Từ nào dưới đây cũng thuộc nhóm trên.
BERECGIA AQUILA SIMON GIUDA
05. PHÉP ĐẢO CHỮ CÁI Đây là những nhân vật bị đảo lộn vài mẫu tự theo 1 trật tự lôgíc nhất định. Những nhân vật này là ai?
ADAM CULA OMAT LIXA ONET NNAA RYPO EVOT RNAE
Gợi ý : Trong những từ này có nhân vật ADAM 06. TÌM TỪ KHÁC NHÓM Chỉ có một từ trong nhóm mẫu tự dưới đây có thể sắp xếp lại để tạo ra nhân vật mới. IMSONE EGLIMA OGAINA ATOBME IAGDEU NILCUA
07. PHÉP ĐẢO CHỮ CÁI Đây là những nhân vật bị đảo lộn vài mẫu tự theo 1 trật tự lôgic nhất định. Những nhân vật này là ai? MHTOUSALEC EPAPROTIDO HMCEOGNEHE OXENIPROHO DUROPBEVAN DTOIREEHPT GKOIHOIGNA Gợi ý : Trong những từ này có nhân vật DIOTREPHET "Thiên Chúa chống lại kẻ kiêu ngạo, nhưng ban ơn cho kẻ khiêm nhường." 1P5 5,5 08. LOẠI BỚT Người thợ sắp chữ đã lơ đễnh thêm 1 chữ cái vào mỗi nhân vật. Bạn cố gắng loại chúng ra. ANARE BAHARON SACLOMON MARIDA KHEANOC GEUBULO THECXIO Gợi ý : Trong những từ này có nhân vật ANRE 09. TÌM TỪ KHÁC NHÓM Chỉ có một từ trong nhóm mẫu tự dưới đây có thể sắp xếp lại để tạo thành một nhân vật. OAGPIC RIBBAE KACLOH UETOKY EIKMGA LIESAB "Trước hết hãy tìm kiếm Nước Thiên Chúa và đức công chính của Người, còn tất cả những thứ kia, Người sẽ ban cho." Mt 6,33 10. NHANH MẮT Những từ này được sắp xếp theo 1 nguyên tắc nhất định. Những nhân vật này là ai? DUY OGDQP YMMY LYQHY EHTRD EHDRT BYHOGY RTRYMMY EHPVDBG AYSNKPLDN Gợi ý : Trong những từ này có nhân vật EVA "Hãy sống thánh thiện, vì Thiên Chúa là Đấng Thánh." 1Pr 1,16 NGUYỄN THÁI HÙNG LỜI GIẢI XIN XEM SỐ KẾ TIẾP
Những Nhân Vật & Địa Danh được nói tới trong Tân Ước ( Những nhân vật có dấu * được nói tới trong Cựu Ước )
ABEN - Mt 23,35 ABIATHA - Mc 2,26 ABILÊN - Lc 3,1 ÁCKHÊLAO - Mt 2,22 ÁCKHÍPPÔ - Cl 4,17 ÁCNI - Lc 3,33 ÁCPẮCSÁT - Lc 3,36 ÁCRÍPPA - Cv 25,13 ÁCTÊMA - Tt 3,12 ÁCTÊMI - Cv 19,24.27 *ÁCXA – Tl 1,1-21 *ADARIA – Đn 1,7 ADO - Mt 1,13 *AĐA – St 4,17 AĐAM - Lc 3,38 AGABÔ - Cv 11,28 AHARON - Lc 1,5 AICẬP - Mt 2,13 AKHAIA - Cv 18,12 AKHAICÔ - 1Cr 16,17 AKHÁT - Mt 1,9 AKHIM - Mt 1,13 ALÊXANĐÊ - Mc15,21 ALÊXANĐÊ - Cv 4,6 ALÊXANĐÊ - 2Tm 4,14 ALÊXANRIA - Cv 27,6 ALÊXANRIA - Cv 18,24 AMEN - Rm 1,25 AMILÁT - Rm 16,8 AMMINAĐÁP - Mt 1,4 AMÔN - Mt 1,10 AMỐT - Lc 3,25 AMPHIPÔLI - Cv 17,1 *AMRAM – Xh 6,20 ANNA - Lc 2,36 *ANNA – 1Sm 1,3 *ANNA – Tb 1,19-20 ANPHA - Kh 1,8 ANPHE - Mt 10,3 ANPHÊ - Mc 2,14 ANRÊ - Mc 1,29 ANRÔNICÔ - Rm 16,7 *ANTHANGIA –2V 22,11 ANTIÔKHIA - Cv 6,5 ANTIPA - Kh2,13 ANTIPÁTRI - Cv 23,31 APBA - Mc 14,36 APELÊ - Rm 16,10 APÔLÔ - Cv 18,24 APÔLÔNIA - Cv 17,1 APÔLYON - Kh 9,11 ÁPPIÔ - Cv 28,15 ÁPPHIA - Plm 2 ÁPRAHAM - Mt 1,1 *ÁPRAM – St 17,1… AQUILA - Cv 18,2 ARAM - Mt 1,3 ẢRẬP - Cv 2,11 ARÊÔPAGÔ - Cv17,1 ARÊTA - 2Cr 11,32 ARIMATHÊ - Mt 27,57 ARÍTTAKHÔ - Cv 19,29 ARÍTTÔBULÔ-Rm16,10 ASÊ - Lc 2,36 *ASUÊRÔ – Et 2,18 ÁTDI - Lc 3,28 ÁTDỐT - Cv 8,40 ATHÊNA - Cv 17,15 ÁTMIN - Lc 3,33 *ÁTNÁT – St 40,52 ATRAMÝTTIÔN - Cv 27,2 ÁTRIA - Cv 27,27 ÁTTALIA - Cv 14,25 ÁTXÔ - Cv 20,13 AUGÚTTA - Cv 27,1 AUGÚTTÔ - Lc 2,1 AVÁTĐÔN - Kh 9,11 *AVẾT NƠGÔ – Đn 1,7 *AVIGAGIN -1Sm 25,1. AVIGIA - Mt 1,7 AVIHÚT - Mt 1,13 *AVIKHAGIN – Et 2,15 *AVISÁC – 1V1,1-3 AXA - Mt 1,7-8 AXIA - Cv 2,9 AXINHRÍT - Rm 16,14 BAAN - Rm 11,4 BABYLON - Mt 1,11 BAGIÊSU - Cv 13,6 BALÁC - Kh 2,4 BANABA - Cv 4,36 BA QUÁN - Cv 28,15 BARABA - Mt 27,16 BARẮC - Dt 11,32 BASABA - Cv 1,23 BATIMÊ - Mc 10,46 BATÔLÔMÊO - Mt 10,3 *BÁTSEVA – 2Sm11,1 BÉCNIKÊ - Cv 26,30 BENGIAMIN - Cv 13,21 BERÉCGIA - Mt 23,35 BÊENDÊBUN - Mt 10,25 BÊLEM - Mt 2,1.5-6 BÊLIA - 2Cr 6,15 *BÊNTƠSÁTXA Đn 1,7 BÊROIA - Cv 17,10 BÊTANIA - Mt 21,17 BẾTDATHA - Ga 5, BẾTPHAGHÊ - Mt 21,1 BẾTXAIĐA - Mt 11,21 BẾTXAIĐA - Ga 1,44 BILƠAM - 2Pr 2,15 *BINHA – St 30,10 BITHYNIA - Cv 16,7 BOXO - 2Pr 2,15 BÔANÊGHÊ - Mc 3,17 BÔÁT - Mt 1,5 BƠLÁTTÔ - Cv 12,20 CÁCPÔ - 2Tm 4,13 CAIN - Dt 11,4 CAIPHA - Mt 26,3.57 CANA - Ga 2,1 CANAAN - Mt 15,22 CANĐAKÊ - Cv 8,27 CANĐÊ - Cv 7,4 CAPHÁCNAUM - Mt 4,3 CÁPPAĐÔKIAC - Cv 2,9 CAUĐA - Cv 27,16 CHÚA GIÊSU KITÔ - Cv28,31 CHÚA KITÔ - 1Cr 6,14 CONÊLIÔ - Cv 10,1 CÔ - Cv 21,1 CÔLÔXÊ - Cl 1,2 CÔRẮC - Gd 11 CÔRINTÔ - Cv 18,1.18 CÔXAM - Lc 3, 28 CƠLAUĐIA - 2Tm 4, 21 CƠLAUĐIÔ - Cv 11,28 CƠLÊMENTÊ - Pl 4,3 CƠLÊÔPÁT - Lc 24,18 *CƠLÊÔPÁT–1Mcb10,50 CƠLÔPÁT Ga 19,25 CƠNIĐÔ - Cv 27,7 CƠRÉTXEN - 2Tm 4,10 CƠRÊTA - Cv 2,11 CƠRÍTPÔ - Cv 18,8 *CƠTURA – St 15,1 DACARIA - Lc 1,5 DACARIA - Mt 23,35 DAKÊU - Lc 19,2 *DALILA – Tl 16,4 DERÁC - Mt 1,3 DÊBÊĐÊ - Mc 1,20 DÊNA - Tt 3,13 *DÊRẾT – Et 5,9-14 *DINA – St 30,21 *DINPA –St 30,10.. DOTHÁI - Mt 2,2 DƠRÚPBAVEN - Mt 1,12 DỚT - Cv 14,12 *DƠVÔRA – Tl 4,4 DƠVULUN - Mt 4,13 ĐAMARI - Cv 17,34 ĐAMÁT - Cv 9,8 ĐAMARI - Cv 17,34 ĐANIEN - Mt 24,15 ĐANMANUTHA - Mc8,10 ĐANMATIA - 2Tm 4,10 ĐAVÍT - Mt 1,6 ĐÉCBÊ - Cv 14,6 ĐEN - Cv 13,1 ĐÊMA - Cl 4,14 ĐÊMẾTRIÔ - Cv 19,24 ĐÊMẾTRIÔ - 3Ga 12 ĐIĐYMÔ - Ga 20,24 ĐIÔNYXIÔ - Cv 17,34 ĐIỐTCURI - Cv 28,11 ĐIỐTRÊPHÉT - 3Ga 9 ĐƠRUXILA - Cv 24,24 E - Lc 3,28 ELADA - Mt 1,15 EMMANUEN - Mt 1,23 EMMAU - Lc 24,13 *ENCANA – 1Sm 1,20 ENGIAKIM - Mt 1,13 ENMƠĐAM - Lc 3,28 ENỐT - Lc 3,38 EPRAIM - Ga 11,54 *ÉTNA – Tb 7,1-17 *ÉTTE – Et 1,1 EVÀ - 2Cr 11,3 ÊLAM - Cv 2,9 ÊLI - Lc 3,23 ÊLIA - Mt 11,14 ÊLIEDE - Lc 3,29 ÊLIHÚT - Mt 1,14 ÊLISA - Lc 3,29 ÊLISABÉT - Lc 1,5… *ÊLISEVA - Xh 6,1.. ÊLYMA - Cv 13,8 ÊNÊ - Cv 9,33 ÊNÔN - Ga 3,22 ÊNỐT - Lc 3,38 ÊPÁPRA - Cl 1,7 ÊPÁPRÔĐITO- Pl 2,25 ÊPÊNÉT - Rm 16,6 ÊPHÊXÔ - Cv 18,21 ÊRÁTTÔ - Cv 19,22 ÊTHIÓP - Cv 8,27 ÊUBULÔ - 2Tm 4,21 ÊUNIKÊ - 2Tm 1,5 ÊUPHƠRÁT - Kh 9,14 ÊUTYKHÔ - Cv 20,9 ÊVE - Lc 3,35 ÊVÔĐIA - Pl 4,2 ÊXAU - Rm 9,13 GADA - Cv 8,26 GAĐARA - Mt 8,28 GAIÔ - Rm 16,23 GALÁT - Cv 16,6 GALILÊ - Mt 2,22 GALION - Cv 18,12-17 GAMALIÊN - Cv 5,34 GÁPBATHA - Ga 19,13 GÁPRIEN - Lc 1,19-26 GÁT - Kh 7,5/ St 30,11 *GHÉCSÔM – Xh 2,22 GHENNÊXARÉT - Lc 5,1 GHÊRASA - Mc 5,1 GHẾTSÊMANI - Mc14,32 GHÍTÔN - Dt 11,32 GIACÓP - Mt 1,15-16 GIACÓP - Mt 1,2 GIACÔBÊ Hậu - Lc 6,15 GIACÔBÊ Tiền - Mc 5,37 GIACÔBÊ - Lc 6,16 GIACÔBÊ - Mt 13,55 *GAIÊN – Tl 4,12-22 GIAIA - Mc 5,22 GIAMRÊ - 2Tm 3,8 GIANNAI - Lc 3,24 GIANNÊ - 2Tm 3,8 GIAPHÔ - Cv 9,36 GIAXON - Rm 16,21 GIÊRÉT - Lc 3,37 GIÊSÊ - Mt 1,5 GIÊRÊMIA - Mt 2,17 GIÊRIKHÔ - Mt 20,29 GIÊRUSALEM - Mt 2,3 GIÊSU – Lc 1,31 GIOAN - Ga 13,23 GIOAN - Cv 1,13 GIOAN TG - Mt 3,13 GIOANNA - Lc 8,3 GIOĐAN - Mt 3,5 GIÓP - Gc 5,11 GIOTHAM - Mt 1,9 GIÔĐA - Lc 3,26 GIÔEN - Cv 2,16 GIÔKHANAN - Lc 3,27 *GIÔKHƠVÉT – Xh 6,1 GIÔNA - Mt 12,40 GIÔNA - Mt 16,17 GIÔNAM - Lc 3,30 GIÔRAM - Mt 1,8 GIÔRIM - Lc 3,29 GIÔSIGIA - Mt 1,10 GIÔSUÊ - Cv 7,45 GIÔXẾCH - Lc 3,26 GIÔXẾP - Mt 27, 57-59 GIÔXẾP - Lc 3,24 GIÔXẾP - Lc 3,30 GIÔXẾP - Cv 1,23 GIÔXẾP - Cv 4,36 GIÔXẾT- Mc 15,47 *GIƠĐIĐƠGIA - 2Sm12,27 GIƠHÔSAPHÁT- Mt 1,8 GIƠKHONGIA - Mt 1,11 *GÍTCA – St 11,10.. GÍPTÁC - Dt 11,32 GIUĐA TAĐÊÔ - Mt 10,4 GIUĐA - Mt 1,3 GIUĐA - Cv 15,32 GIUĐA - Cv 5,37 GIUĐA - Cv 9,11 G. ÍTCARIỐT - Mt 10,4 GIUĐÊ - Mt 3,1 *GIUĐITHA – Gđt 1,1 GIULIA - Rm 16,15 GIULIÔ - Cv 27,1 GIUNIA - Rm 16,7 GIUSE - Mt 1,16 GIUSE - Cv 7,14 GIUSE - Kh 7,8 GIÚTTÔ - Cv 1,23 GỐC - Kh 20,8 *GÔME – Hs 1,2-5 GÔMÔRA - Mt 10,15 GÔNGÔTHA - Mt 27,33 HÁCMƠGHÍTĐÔ-Kh16,16 *HAĐÁTXA – Et 2,7 HAGA - Gl 4,24 HÉCMA - Rm 16,14 HÉCMÊ - Rm 16,14 HÉCMÊ - Cv 14,12 HÉCMÔGHÊNE - 2Tm1,15 HÊRÔĐÊ - Mt 2,1.3 HÊRÔĐÊ Cả - Mt 2,1.3 H. ANTIPA - Lc 13, 32 H. PHILIP I - Mc 6,19 H. ANTIPA I - Cv 12,1 HÊRÔĐIA - Mc 6,19 HÊRÔĐION - Rm 16,11 HIÊRAPÔLI - Cl 4,13 HÔSÊ - Rm 9,25 HYLẠP - Mc 7,26 HYMÊNÊ - 1Tm 1,20 ICÔNIÔ - Cv 13,51 IDEVEN - Kh 2,20 *IDEVEN – 1V 16,29 IĐUMÊ - Mc 3,8 ILYRI - Rm 15,19 ISAIA - Mt 3,3 ITALIA - Cv 18,2 *ÍTMAEN - x.Gl 4,24 ÍTRAEN - Mt 8,10 ITURÊ - Lc 3,1 ÍTXAKHA- Kh 7,7 IXAÁC - Rm 9,10 ILYRI – Rm 15,19 KENKHƠRÊ - Rm 16,1 KÊNAN - Lc 3,36 KÊNNAN - Lc 3,37 KÊPHA – Ga 1,42 KÊRUBIM - Dt 9,5 KHAKENĐƠMA - Cv 1,19 KHAMO - Cv 7,16 KHANAN – Ga 18,13 KHANANIA - Cv 5,1 KHANANIA - Cv 9,10 KHANANIA - Cv 23,2 *KHANANIA – Đn 1,7 KHANỐC - Lc 3,37 KHARAN - Cv 7,2.4 KHÉTLI - Lc 3,25 KHÉTRÔN - Lc 3,33 KHÉTXƠRON - Mt 1,2 KHIÔ - Cv 20,15 KHÍTKIGIA - Mt 1,9-10 KHORADIN - Mt 11,21 KHƠLÔE - 1Cr 1,11 KHUDA - Lc 8,3 *KHUNĐA - 2V 22,11 KILIKIA – Cv 21,39 KÍT - Cv13,21 KITÔ - Ga 1,41 KITÔ GIÊSU - 2Tm 1,1 KÍTRÔN - Ga 18,1 KYRÊNÊ - Mt 27,32 LADARÔ - Lc 15,20 LADARÔ - Ga 11,11 LAMÉC - Lc 3,36 LAOĐIKIA - Cl 2,1 *LÁPPIĐỐT – Tl 4,4 LAXAIA - Cv 27,8 *LÊA – St 29,16 LÊVI - Lc 3,24.30 LÊVI - Lc 3,29 LINÔ - 2Tm 4,21 LÓT - Lc 17,29 LÔÍT - 2Tm 1,5 *LÔ-RUKHAMA –Hs 1,6 LỐT - Cv 9,38 *LƠMUÊN – Cn 31,1-4 LUCA - 2Tm 4,11 LUKIÔ - Cv 13,1 LYBIA - Cv 2,10 LYCAONIA - Cv14,6 LYĐIA - Cv 16,14 LYKIA - Cv 27,5 LÝTRA - Cv 14,6.21 LYXANIA - Lc 3, LYXIA - Cv 24,22 *MAAKHA – 1Sb 9,35.. MÁCCÔ - Cv 12,12 MÁCTA - Ga 11,1 MAĐIAN - Cv 7,29 MAGAĐAN - Mt 15,39 MAGỐC - Kh 20,8 MAHALANÊN - Lc 3,37 *MAKHALÁT – St 28,6 MAKÊĐÔNIA - Cv 16,9 * MALAKHI - x.Lc 7,27 MAKHÁT - Lc 3,36 MANDI - Rm 1,14 MANAEN - Cv 13,1 *MANÔÁC – Tl 13,2 MANKHÔ - Ga 18,10 MANKI - Lc 3,24 MANNA - Dt 9,4 MANTA - Cv 28,1 MARANATHA - 1Cr16,22 MARIA - Mt 2,11 MARIA - Mc 15,47 MARIA - Lc 10,39 MARIA – Ga 19,25 MARIA - Rm 16,6 MARIA Mácdala - Mt 27,56 MÁTTÁT - Lc 3,24 MÁTTÁTTA - Lc 3,31 MÁTTHAN - Mt 1,15 MÁTTHÊU - Mt 9,9 MÁTTHIA - Cv 1,23 MÁTTÍTGIA - Lc 3,25 MENKIXÊĐÊ - Dt 5,1 *MÊSÁC – Đn 1,7 MÊSIA - Lc 3,15 MÊXÔPÔTAMIA - Cv 2,9 MICAEN - Gđ 9 *MIKHA - x.Lc 2,1-16 *MIKHAN – 1Sm 19,12.. MILÊTÔ - Cv 20,15 MINA - Lc 3,31 *MINCA – St 11,10 *MISAÊN – Đn 1,7 MYTILEN – Cv 20,14 MÔLÓC - Cv 7,43 MÔSÊ - Mt 19,7 MƠNASE - Mt 1,10 MƠTHUSELÁC - Lc 3,37 MYRA - Cv 27,5 *MYRIAM – Xh 15,20 MYXIA - Cv 16,7 NAAMAN - Lc 4,7 NÁCGAI - Lc 3,25 NÁCSON - Mt 1,4 NÁCSON - Lc 3,32 NADARÉT - Mt 4,13 NAIN - Lc 7,11 NAKHO - Lc 3,34 NAKHUM - Lc 3,25 NAKIXÔ - Rm 16,11 NÁPTALI - Mt 4,13 *NAÔMI – R 1,1 NATHAN - Lc 3,31 NATHANAEN - Ga 1,45 *NÁPTALI - St 30,8 NÊAPÔLI - Cv 16,11 NÊRÊ - Rm 16,15 NÊRI - Lc 3,27 NICANÔ - Cv 6,5 NICÔĐÊMÔ - Ga 3,1 NICÔLA - Cv 6,5 NICÔLA - Kh 2,6.15 NICÔPÔLI - Tt 3,12 NINIVÊ - Lc 11,30 NÔÊ - Mt 24,37 NYMPHA - Cl 4,15 OMÊGA – Kh 22,13 *OOCPA – R 1,1 *ÔHÔLA – Ed 23,1 *ÔHÔLIVA – Ed 23,1 ÔLIMPA - Rm 16,15 ÔNÊXIMÔ - Plm 10 ÔNÊXIPHÔRÔ - 2Tm1,16 ÔVẾT - Mt 1,5 PÁCMÊNA - Cv 6,5 PÁCTHIA - Cv 2,9 PAMPHYLIA - Cv 2,10 PAPHÔ - Cv 13,6.13 PATARA - Cv 21,1 PÁTMÔ - Kh 1,9 PÁTRÔBA - Rm 16,14 PÉCGAMÔ - Kh 1,11 PÉCGHÊ - Cv 13,13 PÉCXIĐÊ - Rm 16,12 PELÉC - Lc 3,35 PERÉT - Lc 3,33 PHAOLÔ - Cv 13,9 PHARAÔ - Cv 7,10 PHARISÊU - Mt 5,20 PHÉTTÔ - Cv 24,27 PHÊBÊ - Rm 16,1 PHÊLÍCH - Cv 23,24 PHÊNÍCH - Cv 27,12 PHÊNIXI - Mc 7,26 PHÊRÔ - Mt 16,7 PHILAĐENPHIA - Kh1,11 PHILATÔ - Mt 27,24 PHILÊMÔN - Plm 1 PHILÍPPHÊ - Lc 3,1 PHILÍPPHÊ - Ga 1,48 PHILÍPPHÊ - Cv 8,38 PHILÍPPHÊ - Cv 16,12 PHILÊTÔ - 1Tm 1,20 PHILÔLÔGÔ- Rm 16,15 PHOTUNATÔ - 1Cr 16,17 PHƠLÊGON - Rm 16, PHYGHÊLÔ - 2Tm 1,15 PHYGHIA - Cv 2,10 PIXIĐIA - Cv 13,14 PONTÔ - Cv 2,9 *PƠNINNA – 1Sm1,5-8 PƠNUÊN - Lc 2,36 PƠRÍTCA - 1Cr 16,19 PƠRÍTKILA - Cv 18,2 PƠRÔKHÔRÔ - Cv 6,5 PƠTÔLÊMAI - Cv 21,7 *PUA – Xh 1,8-22 PUĐÊ - 2Tm 4,21 PÚPLIÔ - Cv 28,7 PUTÊÔLI - Cv 28,13 PYRÔ - Cv 20,4 QUATÔ - Rm 16,23 QUIRINIÔ - Lc 2,2 RAKHÁP - Mt 1,5 RAKHEN - Mt 2,18 RAMA - Mt 2,18 RÁPBI - Ga 1,38 RÁPBUNI - Ga 20,16 * RAPHAEN - Tb 1,1 RÊBÊCA - Rm 9,10 RÊGIÔ - Cv 28,13 RÊPHAN - Cv 7,43 RÊSA - Lc 3,27 RÔĐÔ – Cv 21,1 RÔMA - Cv 18,2 RƠKHÁPAM - Mt 1,7 RƠU - Lc 3,35 RUPHO - Mc 15,21 RUPHÔ - Rm 16,13 RÚT - Mt 1,5 *RƯUMA – St 22,22 RƯUVEN - Kh 7,5 SABÁT Lc 4,7 SALEM SALIM Ga 3,23 SALÔMÊ - Mc 15,40 SALÔMÔN - Mt 1,6 SAMARI - Mt 10,5 SAMSÔN - Dt 11,32 SAMUEN - Cv 3,24 SANTIÊN - Mt 1,12 SARON - Cv 9,35 *SÁTRÁC – Đn 1,7 SAUN - Cv 13,21 SELÁC - Lc 3,35 SÊM - Lc 3,36 SẾT - Lc 3,38 SIKHEM - Cv 7,16 SILÔÁC - Lc 13,4 SIMÊÔN - Lc 2,25 SIMÊÔN - Kh 7,7 SIMÊÔN - Cv 13,1 SIMÊÔN - Lc 3,30 SIMON CÙI - Mt 26,6 SIMÔN - Mc 3,16 SIMÔN - Mc 15,21 SIMÔN - Cv 8,9 SIMÔN - Ga 13,2 SIMY - Lc 3,26 *SÍPRA – Xh 1,8-22 *SƠVA – 1V 10,1 *SUNÊM – 2V 4,8… SUSANNA - Lc 8,3 *SUSANNA – Đn 13,1… SÝP - Cv 13,4 TABITHA - Cv 9,34 TÁCXÔ - Cv 9,30 TAĐÊÔ - Mt 10,3 TAKHY - Rm 16,9 TAMA - Mt 1,3 TÂYBANNHA - Rm 15,28 TÉCTULÔ - Cv 24,1 TÉCXIÔ - Rm 16,22 TERÁC - Lc 3,34 TÊPHANA - 1Cr 16,17 TÊPHANÔ - Cv 6,8 THÊÔPHILÔ - Lc 1,1 THÊUĐA - Cv 5,36 THÊXALÔNICA-Cv17,11 THYATIRA - Cv 16,14 THYATIRA - Kh 1,11 TIA - Mt 15,21 *TIAXA – Ds 27,1-11 TIBÊRIA - Ga 6,23 TIBÊRIÔ - Lc 3,1 TIMÊ - Mc10,46 TIMÔN - Cv 6,5 TIMÔTHÊ - Rm 16,21 TITÔ - Tt 1, 1 TIXIÔ GIÚTTÔ - Cv 18,7 TÔMA - Lc 6,15 TRAKHÔNÍT -Lc 3,1 TRÔPHIMÔ - Cv 20,4 TYKHICÔ - Cv 20,4 TRYPHEN - Rm 16,12 TRYPHÔXA - Rm 16,12 TYRANNÔ - Cv 19,9 UABAN - Rm 16,9 URIGIA - Mt 1,6 ÚTDIGIA - Mt 1,8 *VÁTTI – Et 1,10 XÁCĐÊ - Kh 1,1 XAĐỐC - Cv 5,1 XAĐỐC - Mt 1,14 XALAMIN - Cv 13,5 XAMỐT - Cv 20,15 XAMỐTTRAKHÊ-Cv16,11 XANMÔN - Mt 1,4 XANMÔNÊ - Cv 27,7 XAPHIRA - Cv 5,1 XARA - Rm 9,9 *XARA - Tb 3,7 *XARAI – St 17,1.. XARÉPTA - Lc 4,26 XATAN - Lc 10,8 XÉCGHIÔ - Cv 13,7 XÊCUNĐÔ - Cv 20,4 XÊDA - Cv 17,7 XÊDARÊ - Mc 8,27 XÊLÊUKIA - Cv 13,4 XIDIGÔ - Pl 4,3 XIĐÔN - Lc 4,26 XIẾCTI - Cv 27,17 XIKÊUA - Cv 19,14 XILA - Cv 16,19 *XILA – St 4,17 XIMIẾCNA - Kh 1,1 XINAI - Cv 7,30 XINTIKHÊ - Pl 4,2 XINVANÔ - 2Cr 1,19 XION - Rm 11,26 *XÍPPORA – Xh 2,21 XÔPÁPTRÔ-Cv 20,4 *XÓPNÁTPANÊÁC St40,37 XỐTTHÊNÊ -Cv 18,7 XÔXIPÁPTRÔ- 16,21 XƠĐÔM - Lc 17,29 XƠRÚC- Lc 3,35 XYKHA - Ga 4,5 XYRACUXA - Cv 28,12 XYRI - Mt 4,24 GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét