Trang

Thứ Năm, 16 tháng 11, 2017

1 VUI HỌC GIÁO LÝ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM * Trắc Nghiệm

VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
Gb. Nguyễn Thái Hùng


Dân ta phải biết sử ta.
Giáo dân công giáo Việt Nam phải biết Giáo sử Việt Nam.
Trên bốn trăm năm hiện diện,
một bề dày lịch sử phong phú.
Từ việc khai móng thế kỷ 16,
đến giai đoạn bước vào tuổi trưởng thành yêu thương
và phục vụ  quê hương hôm nay,
có ánh sáng chen lẫn bóng tối, khi vinh quang lúc tủi nhục.
Biết để yêu,
biết để tránh sai lầm,
biết để vững bước trên đường chân lý.

I. TỔNG QUÁT

01. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
a. Vua Gia Long                    
b. Vua Thiệu Trị
c. Chúa Trịnh Tráng              
d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân

02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
a. Bà Anê Lê Thị Thành        
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           
d. Anh Phanxicô

03. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (27.7.1644)
a. Bà Anê Lê Thị Thành        
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           
d. Anh Phanxicô

04.   Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)
a. Gs JB Messari (23-6-1723)        
b. Gs Alexandre de Rhodes
c. Gs Gaspar d’ Amaral                         
d. Gs Gaspar Luis

05. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)
a. Vua Tự Đức                               
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                 
d. Vua Thiệu Trị

06. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh

07. Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?
a. 2 Sắc lệnh          
b. 7 Sắc lệnh
c. 9 Sắc lệnh
d. 13 Sắc lệnh

08. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?
a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,
b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,
c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.
d. Cả a, b và c đúng.

09. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh

10. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm  quyền ?
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh

12. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?
a. Vua Tự Đức                       
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                 
d. Vua Thiệu Trị

13. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ? (1860)      a. Vua Tự Đức        
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                         
d. Vua Thiệu Trị


Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:

- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.

- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.

- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.

- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.

- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.


14. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?
a. Phong trào Đông Du                  
b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục
c. Phong trào Văn Thân         
d. Phong trào Cứu Quốc

Thống kê 117 vị thánh tử đạo vn

Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:
·         11 vị gốc Tây Ban Nha6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,
·         10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,
·         96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân - trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.
Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:
·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),
·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
·         2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
·         58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),
·         3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),
·         50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).
·         Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị
·         Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị
·         Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị
·         Ngày 29 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị
Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.

15. Phong Thánh là gì ?
a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng
b. Cho phép tôn kính
c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài)
d. Cả a, b và c đúng.


16. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?
a. Phải cẩn thận điều tra
b. Xem xét thật kỹ lưỡng
c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.
d. Cả a, b và c đúng.

17. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?
a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;
b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;
c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;
d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;
e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;
g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn)
h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.
i. Tất cả điều đúng.



18. Ai có quyền phong thánh ?
a. Thượng Phụ Giáo chủ
b. Đức Giáo hoàng
c. Hồng Y
d. Cả a, b và c đúng.


19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?
a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei):
b. Bậc đáng kính (Venerable)
c. Bậc Chân phước (Beatus):
d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)
e. Cả a, b và c đúng.

20. Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. ĐGH Alexandro VII                          
b. ĐGH Gioan XXIII
c. ĐGH Piô XII                                      
d. ĐGH Gioan Phalô II

21. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội  Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?
a. Ngày 01.01.1988                
b. Ngày 19.06.1988
c. Ngày 29.06.1988                
d. Ngày 01.11.1988

22. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. 112                     
b. 117
c. 118             
d. 122

23. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?
a. Anrê Tường và các bạn
b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn
d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn

24. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 11       
b. Ngày 24 tháng 11      
c. Ngày 26 tháng 12       
d. Ngày 06 tháng 04      
25. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?
a. Giám mục
b. Linh mục
c. Giáo dân
d. Cả a, b và c đúng.

26. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?
a. Những đạo trưởng      
b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,
c. Không bước qua Thập giá
d. Cả a, b và c đúng.

27. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?
a. Tây Ban Nha
b. Pháp
c. Việt Nam
d. Cả a, b và c đúng.

28. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?
a. 6
b. 8
c. 10
d. 12

29. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?
a. 40
b. 50
c. 59
d. 65

30. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?
a. 72
b. 80
c. 96
d. 104

31. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?
a. Công Chúa Mai Hoa
b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi
c. Bà Anê Lê Thị Thành
d. Bà Gioanna

32. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?
a. Simon Hòa
b. Tôma Thiện
c. Tôma Toán
d. Tôma Khuông

33. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?
a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).
d. Cả a, b và c đúng.

34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?
a. 40
b. 50
c. 58
d. 62

36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Cả a, b và c đúng.


117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1

1
37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

38. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

39. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1855
d. Năm 1862

40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

41. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07

2

42. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

43. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1855
d. Năm 1862

45. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

46. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 15  tháng 07
d. Ngày 21 tháng 09

3
47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862

50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

51. Thánh Anrê Trần Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

4

52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862

55. Giáo dân Anrê Tường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

56. Thánh Anrê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 16 tháng 06
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

5

57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862

60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 12 tháng 08
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

6

62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1851
d. Năm 1862

65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 10 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

7

67. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông), Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

68. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống

69. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862

70. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

71. Thánh Augustinô Schoeffler (Ðông) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 05
d. Ngày 28 tháng 11

8

72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì


74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862

75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

76. Thánh Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

9

77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862

80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

81. Thánh Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11

10

82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862

85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ  được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

86. Thánh Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01  tháng 08
d. Ngày 28 tháng


11

87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

91. Thánh Ða-Minh Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03

12

92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

96. Thánh Ða-Minh Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 18 tháng 07
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03

13

97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04

d. Ngày 11 tháng 03

14

102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

106. Thánh Ða-Minh Huyện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03

15

107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 06
d. Ngày 13 tháng 01

16

112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 06
d. Ngày 16 tháng 06

17

117. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

118. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

119. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

120. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

121. Thánh Ða-Minh Hà Trọng Mầu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

18

122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

126. Thánh Ða-Minh Nguyên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

19

127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

131. Thánh Giáo dân Ða-Minh Nhi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

20

132. Giáo dân  Ða-Minh Ninh, Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

133. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

134. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

21

137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03

22

142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862

145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

146. Thánh Ða-Minh Trạch (Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 18 tháng 09

23

147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị tra tấn đến chết

149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 02 tháng 04

24

152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 05  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

25

157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

26

162. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès), Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

163. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

164. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862

165. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

166. Thánh  Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 25 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
27

167. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla), Sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

168. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

169. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

170. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

171. Thánh Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

28

172. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo), Sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

173. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

174. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862

175. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

176. Thánh Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 20  tháng 07
d. Ngày 11 tháng 03

29

177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado), Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rủ tù

179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862

180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

30

182. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro), Sinh năm 18211 tại Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

183. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

184. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862

185. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

186. Thánh Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 28 tháng 07

31
187. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie), Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

188. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

189. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862

190. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

191. Thánh Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

32

192. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot), Sinh năm 1802 tại Belieu, Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)


193. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì

194. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

195. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

196. Thánh Etienne Théodore Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 14  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

33

197. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa), Sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

198. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

199. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

200. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

201. Thánh Berrio Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03

34

202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì

204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

206. Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 31 tháng 07



Còn tiếp ...
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét