VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
Gb. Nguyễn Thái Hùng
Dân ta phải
biết sử ta.
Giáo dân
công giáo Việt Nam phải biết Giáo sử Việt Nam.
Trên bốn
trăm năm hiện diện,
một bề dày
lịch sử phong phú.
Từ việc
khai móng thế kỷ 16,
đến giai
đoạn bước vào tuổi trưởng thành yêu thương
và phục
vụ quê hương hôm nay,
có ánh sáng
chen lẫn bóng tối, khi vinh quang lúc tủi nhục.
Biết để
yêu,
biết để
tránh sai lầm,
biết
để vững bước trên đường chân lý.
I. TỔNG QUÁT
01. Ai
đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo
trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
a. Vua Gia Long
b.
Vua Thiệu Trị
c.
Chúa Trịnh Tráng
d.
Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
02. Người
tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
a. Bà Anê Lê Thị Thành
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh
d. Anh Phanxicô
03. Người
tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (27.7.1644)
a. Bà Anê Lê Thị Thành
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh
d. Anh Phanxicô
04. Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu
tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)
a. Gs JB Messari (23-6-1723)
b. Gs Alexandre de Rhodes
c. Gs Gaspar d’ Amaral
d. Gs Gaspar Luis
05. Thời
vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh
bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam
? (1798-1800)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
06. Trong
thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
07. Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh
bắt đạo trong cuộc đời của mình ?
a. 2 Sắc lệnh
b. 7 Sắc lệnh
c. 9 Sắc lệnh
d. 13 Sắc lệnh
08. Cuộc
tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất,
như thế
nào ?
a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,
b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,
c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.
d. Cả a, b và c đúng.
09. Các
sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng
cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi
xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ
đô Roma và trong đế quốc La Mã.)
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
10. Trong
tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời
vua nào cầm quyền ?
a. Vua Thiệu Trị
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Cảnh Thịnh
12. Vị
vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi
đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?
a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
13. Những
khổ hình Phân sáp do vua nào ban
hành ? (1860) a. Vua Tự Đức
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng
d. Vua Thiệu Trị
Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:
- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên
Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên
lương.
- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có
trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một
người Công Giáo.
- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị
phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng
bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm
cho Chính Phủ.
- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh,
nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho
những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.
- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo
dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên
phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.
14. “Bình Tây sát
Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?
a. Phong trào Đông Du
b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa
Thục
c. Phong trào Văn Thân
d. Phong trào Cứu Quốc
Thống kê
117 vị thánh tử đạo vn
Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra
như sau:
·
11 vị gốc Tây
Ban Nha: 6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,
·
10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,
·
96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân - trong đó
có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.
Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời
vua chúa sau đây:
·
2 vị dưới thời chúa Trịnh
Doanh (1740-1767),
·
2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
·
Ngày 27
tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị
·
Ngày 20
tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị
·
Ngày 2
tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị
·
Ngày 29
tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị
Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.
15. Phong
Thánh là gì ?
a. Tuyên bố một người nào đó đã
qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng
b. Cho phép tôn kính
c. Cho phép khẩn cầu (qua lời
chuyển cầu của các ngài)
d. Cả a, b và c đúng.
16. Trước
khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?
a. Phải cẩn thận điều tra
b. Xem xét thật kỹ lưỡng
c. Cần phải có những hỗ trợ
siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.
d. Cả a, b và c đúng.
17. Việc tuyên phong
hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?
a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ
Bộ Các Thánh;
b. Các ngài được kêu cầu trong
các lời cầu công cộng;
c. Các nhà thờ được thánh hiến
để kính nhớ các ngài;
d. Thánh Lễ được cử hành để tôn
kính các ngài;
e. Lễ kính các ngài được cử
hành theo phụng vụ;
g. Hình ảnh của các ngài trên đầu
có hào quang (vòng tròn)
h. Thánh tích (di tích thánh) của
các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.
i. Tất cả điều đúng.
18. Ai có quyền phong
thánh ?
a. Thượng Phụ Giáo chủ
b. Đức Giáo hoàng
c. Hồng Y
d. Cả a, b và c đúng.
19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?
a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ
Chúa” (Servus Dei):
b. Bậc đáng kính (Venerable)
c. Bậc Chân phước (Beatus):
d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)
e. Cả a, b và c đúng.
20. Đức Giáo Hoàng
nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. ĐGH Alexandro VII
b. ĐGH Gioan XXIII
c. ĐGH Piô XII
d. ĐGH Gioan Phalô II
21. Các chứng nhân đức tin của
Giáo Hội Việt nam được tuyên thánh vào
ngày tháng nào ?
a. Ngày 01.01.1988
b. Ngày 19.06.1988
c. Ngày 29.06.1988
d. Ngày 01.11.1988
22. Đức Giáo Hoàng Gioan
Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị
chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. 112
b. 117
c. 118
d. 122
23. Đức Giáo Hoàng Gioan
Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn
của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?
a. Anrê Tường và các bạn
b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn
d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn
24. Lễ mừng
kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 11
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 26 tháng 12
d. Ngày 06 tháng 04
25. 117
vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?
a. Giám mục
b. Linh mục
c. Giáo dân
d. Cả a, b và c đúng.
26. 117
vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết
án chỉ vì họ là gì ?
a. Những đạo trưởng
b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,
c. Không bước qua Thập giá
d. Cả a, b và c đúng.
27. 117
vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?
a. Tây Ban Nha
b. Pháp
c. Việt Nam
d. Cả a, b và c đúng.
28. Trong
số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?
a. 6
b. 8
c. 10
d. 12
29. Trong
số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?
a. 40
b. 50
c. 59
d. 65
30. Trong
số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?
a. 72
b. 80
c. 96
d. 104
31. Trong
số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?
a. Công Chúa Mai Hoa
b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi
c. Bà Anê Lê Thị Thành
d. Bà Gioanna
32. Trong
số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?
a. Simon Hòa
b. Tôma Thiện
c. Tôma Toán
d. Tôma Khuông
33. Các
thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?
a. Chúa Trịnh Doanh
(1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
c. Vua Minh Mạng (1820-1841),
vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).
d. Cả a, b và c đúng.
34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử
đạo ?
a. 40
b. 50
c. 58
d. 62
36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Giáo
hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Cả a, b và c đúng.
117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1
1
37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu
tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
38. Linh mục Anrê
Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
39. Linh mục Anrê
Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1855
d. Năm 1862
40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Giáo hoàng nào tôn phong lên
bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
41. Lễ kính thánh
Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07
2
42. Thánh Anrê
Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều
vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
43. Thánh Anrê
Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1835
b.
Năm 1838
c. Năm 1855
d. Năm 1862
45. Thánh Anrê Nguyễn
Kim Thông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước
(1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
46. Lễ kính thánh
Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 15 tháng 07
d. Ngày 21 tháng 09
3
47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu
tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào
năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc
chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
51. Thánh Anrê Trần
Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
4
52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo
dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào
năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
55. Giáo dân Anrê Tường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân
phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
56. Thánh Anrê Tường
được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 16 tháng 06
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
5
57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử
đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào
năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được
mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 12 tháng 08
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
6
62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương,
Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1851
d. Năm 1862
65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới
vào năm nào ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính
vào ngày nào ?
a. Ngày 10 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
7
67. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông), Sinh năm 1822 tại
Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo
dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
68. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
69. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
70. Linh Mục Augustinô Schoeffler (Ðông) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
71. Thánh
Augustinô Schoeffler (Ðông) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 05
d. Ngày 28 tháng 11
8
72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi
Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
76. Thánh
Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
9
77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang,
Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào
năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
81. Thánh
Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 28 tháng 11
10
82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh,
Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào
năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900)
?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
86. Thánh
Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 08
d.
Ngày 28 tháng
11
87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða
Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
91. Thánh Ða-Minh
Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
12
92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu,
Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
96. Thánh Ða-Minh
Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 18 tháng 07
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
13
97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng
A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn
Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 08
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 04
d. Ngày 11 tháng 03
14
102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử
đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc
chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
106. Thánh Ða-Minh Huyện được
mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03
15
107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống,
Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tại Nam Định
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được
Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết
Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 13 tháng 01
16
112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu
tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Giáo hoàng nào tôn phong
lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức
Mạo được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 16 tháng 06
17
117. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng
Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
118. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
119. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu chịu tử đạo tại Hưng Yên
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
120. Linh mục Ða-Minh Hà Trọng Mầu được Giáo hoàng nào tôn phong lên
bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
121. Thánh Ða-Minh Hà Trọng Mầu
được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
18
122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo
dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Hưng Yên
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc
chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
126. Thánh Ða-Minh Nguyên được
mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
19
127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo
dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân
phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
131. Thánh Giáo dân Ða-Minh
Nhi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
20
132. Giáo dân Ða-Minh Ninh,
Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
133. Giáo dân Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
134. Giáo dân Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được
Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng
kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
21
137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo
dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân
phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng
kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 06
d. Ngày 11 tháng 03
22
142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam
Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Giáo hoàng nào
tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
146. Thánh Ða-Minh Trạch
(Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 18 tháng 09
23
147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi
Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị tra tấn đến chết
149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định
vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Giáo hoàng nào tôn phong lên
bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước
được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 02 tháng 04
24
152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái
Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Giáo hoàng nào tôn phong lên
bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được
mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
25
157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng
Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn
Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
26
162. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès), Sinh năm 1765 tại
Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha,
phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
163. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
164. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
165. Ðức Cha Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
166. Thánh Ða-Minh Xuân (Dominicus Henarès) được mừng
kính vào ngày nào ?
a. Ngày 25 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
27
167. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla), Sinh năm 1800 tại
S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người
Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
168. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
169. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
170. Ðức Cha Giêrônimô Liêm (Hieronymus Hermosilla) được Giáo hoàng
nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
171. Thánh Giêrônimô Liêm
(Hieronymus Hermosilla) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
28
172. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo), Sinh năm 1818 tại Santa
Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban
Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
173. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
174. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
175. Ðức Cha Giuse An (Maria Diaz Sanjurjo) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
176. Thánh Giuse An (Maria
Diaz Sanjurjo) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 20 tháng 07
d. Ngày 11 tháng 03
29
177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado), Sinh năm 1761 tại
Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa
phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rủ tù
179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Hy (Ignatius delgado) được Giáo hoàng
nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Hy
(Ignatius delgado) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
30
182. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro), Sinh năm 18211 tại
Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban
Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
183. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
184. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
185. Ðức Cha Melchor Xuyên (Garcia Sampedro) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
186. Thánh Melchor Xuyên
(Garcia Sampedro) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 28 tháng 07
31
187. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie), Sinh năm 1808 tại
Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu
tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
188. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
189. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
190. Ðức Cha Phêrô Cao (Pierre Rose Dumoulin Borie) được Giáo hoàng
nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
191. Thánh Phêrô Cao (Pierre
Rose Dumoulin Borie) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
32
192. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot), Sinh năm 1802 tại Belieu,
Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử
đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
193. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
194. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
195. Ðức Cha Thể (Etienne Théodore Cuénot) được Giáo hoàng nào tôn
phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
196. Thánh Etienne Théodore
Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 14 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
33
197. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa), Sinh năm 1827 tại Elorrio
(Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa
phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
198. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
199. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
200. Ðức Cha Vinh (Berrio Ochoa) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc
chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
201. Thánh Berrio
Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 03
34
202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù
Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Giáo hoàng nào tôn phong lên
bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
206. Thánh
Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 31 tháng 07
Còn tiếp ...
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét