Trang

Thứ Năm, 16 tháng 11, 2017

3 VUI HỌC GIÁO LÝ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM * Trắc Nghiệm

VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
Gb. Nguyễn Thái Hùng


Dân ta phải biết sử ta.
Giáo dân công giáo Việt Nam phải biết Giáo sử Việt Nam.
Trên bốn trăm năm hiện diện,
một bề dày lịch sử phong phú.
Từ việc khai móng thế kỷ 16,
đến giai đoạn bước vào tuổi trưởng thành yêu thương
và phục vụ  quê hương hôm nay,
có ánh sáng chen lẫn bóng tối, khi vinh quang lúc tủi nhục.
Biết để yêu,
biết để tránh sai lầm,
biết để vững bước trên đường chân lý.

75

407. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich), Sinh năm 1702 tại Tortosa, Catalunha, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

408. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

409. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) chịu tử đạo tại Thăng Long vào năm nào ?
a. Năm 1745
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

410. Linh mục Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

411. Thánh Phanxicô Tế (Francois Gil de Federich) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 22 tháng 01
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

76

412. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung, Sinh năm 1825 tại Phan Xã, Quảng Trị, Cai đội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

413. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

414. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

415. Giáo dân Phanxicô Trần Văn Trung được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

416. Thánh Phanxicô Trần Văn Trung được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

77

417. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần, Sinh năm 1803 tại Sơn Miêng, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

418. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

419. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1861

420. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

421. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11

78

422. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu, Sinh năm 1794 tại Kẻ Ðiều, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

423. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

424. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861

425. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

426. Thánh Phanxicô Xaviê Hà Trọng Mậu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 19 tháng 12

79

427. Giáo dân  Phaolô Tống Viết Bường, Sinh tại Phủ Cam, Huế, Quan Thị Vệ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

428. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

429. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1858
d. Năm 1861

430. Thầy giảng Phanxicô Xaviê Cần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

431. Thánh Phanxicô Xaviê Cần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 23 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11

80

432. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng), Sinh năm 1792 tại Vực Ðường, Hưng Yên, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)


433. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

434. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1858
d. Năm 1862

435. Giáo dân Phaolô Dương (Ðổng) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

436. Thánh Phaolô Dương (Ðổng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 03 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11

81

437. Giáo dân Phaolô Hạnh, Sinh năm 1826 tại Chợ Quán, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

438. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

439. Giáo dân Phaolô Hạnh chịu tử đạo tại Nam Việt vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1837
c. Năm 1859
d. Năm 1861

440. Giáo dân Phaolô Hạnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

441. Giáo dân Phaolô Hạnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 28 tháng 05
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 20 tháng 11

82

442. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan, Sinh năm 1771 tại Duyên Mậu, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

443. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

444. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861

445. Linh mục Phaolô Phạm Khắc Khoan được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

446. Thánh Phaolô Phạm Khắc Khoan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 28 tháng 04

83

447. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc, Sinh năm 1830 tại An Nhơn, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

448. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

449. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc chịu tử đạo tại Gia Định vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1861

450. Linh mục Phaolô Lê Văn Lộc được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

451. Thánh Phaolô Lê Văn Lộc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 13 tháng 02

84

452. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ, Sinh năm 1798 tại Kẻ Non, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

453. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

454. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1861

455. Thầy giảng Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

456. Thánh Phaolô Nguyễn Văn Mỹ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 18 tháng 12

85

457. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân, Sinh năm 1771 tại Kẻ Bền, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

458. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

459. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861

460. Linh mục Phaolô Nguyễn Ngân được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

461. Thánh Phaolô Nguyễn Ngân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 10
c. Ngày 08 tháng 11
d. Ngày 26 tháng 05

86

462. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh, Sinh năm 1793 tại Trịnh Hà, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

463. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

646. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861

465. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

466. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

87

467. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron), Sinh năm 1818 tại Bornay, Saint-Claude, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

468. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

469. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1860

470. Linh mục Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

471. Thánh Phêrô Bắc (Pierre Francois Neron) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 03 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

88

472. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato), Sinh năm 1830 tại San Feliz Saserra, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

473. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

474. Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1861

475 Linh mục Phêrô Bình (Petrus Almato) được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

476. Thánh Phêrô Bình (Petrus Almato) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 06
b. Ngày 01 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

89

477. Giáo dân Phêrô Dũng, Sinh tại Ðông Hào, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

478. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

479. Giáo dân Phêrô Dũng chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862

480. Giáo dân Phêrô Dũng được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

481. Thánh Phêrô Dũng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

90

482. Giáo dân Phêrô Ða, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

483. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

484. Giáo dân Phêrô Ða chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862

485. Giáo dân Phêrô Ða được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

486. Thánh Phêrô Ða được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 17 tháng 06
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

91

487. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường, Sinh năm 1808 tại Kẻ Sở, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

488. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

489. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862

490. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Ðường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

491. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Ðường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

92

492. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu, Sinh năm 1783 tại Ðồng Chuối, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

493. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

494. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu chịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1857
d. Năm 1862

495. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

496. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Hiếu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 28 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

93

497. Linh mục Phêrô Phạm Khanh, Sinh năm 1780 tại Hòa Duệ, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

498. Linh mục Phêrô Phạm Khanh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

499. Linh mục Phêrô Phạm Khanh chịu tử đạo tại Hà Tĩnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1842
c. Năm 1857
d. Năm 1862

500. Linh mục Phêrô Phạm Khanh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

501. Thánh Phêrô Phạm Khanh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 06 tháng 04
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

94

502. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa, Sinh năm 1790 tại Thượng Hải, Nghệ An, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

503. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

504. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862

505. Linh mục Phêrô Võ Ðăng Khoa được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

506. Thánh Phêrô Võ Ðăng Khoa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

95

507. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1812 tại Gò Vấp, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

508. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

509. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1861

510. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Lựu được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

511. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 07 tháng 04

96

512. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý, Sinh năm 1826 tại Búng, Gia Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

513. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

514. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý chịu tử đạo tại Châu Ðốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

515. Linh mục Phêrô Ðoàn Công Quý được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

516. Thánh Phêrô Ðoàn Công Quý được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 31 tháng 07
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

97

517. Giáo dân Phêrô Thuần, Sinh tại Ðông Phú, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
518. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

519. Giáo dân Phêrô Thuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1857
d. Năm 1862


520. Giáo dân Phêrô Thuần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

521. Thánh Phêrô Thuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

98

522. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi, Sinh năm 1763 tại Kẻ Sở, Hà Nội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

523. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

524. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

525. Linh mục Phêrô Phạm Văn Thi được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

526. Thánh Phêrô Phạm Văn Thi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05


99

527. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật, Sinh năm 1816 tại Kẻ Thiếc, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

528. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

529. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

530. Thầy giảng Phêrô Vũ Văn Truật được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

531. Thánh Phêrô Vũ Văn Truật được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 18 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

100

532. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần, Sinh năm 1766 tại Ngọc Ðồng, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

533. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị chết rũ tù
d. Bị xử lăng trì

534. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

535. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

536. Thánh Phêrô Nguyễn Bá Tuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 15 tháng 07
d. Ngày 26 tháng 05

101

537. Linh mục Phêrô Lê Tùy, Sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

538. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

539. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo tại Quan Ban vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1859
d. Năm 1862

540. Linh mục Phêrô Lê Tùy được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

541. Thánh Phêrô Lê Tùy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

102

542. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự, Sinh năm 1811 tại tại Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

543. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

544. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862

545. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

546. Thánh Phêrô Nguyễn Khắc Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 10 tháng 07

103

547. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự, Sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

548. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

549. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo tại Bắc Ninh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

550. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

551. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Tự được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

104

552. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân, Sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

553. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

554. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo tại Sơn Tây  vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1857
d. Năm 1862

555. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

556. Thánh Phêrô Ðoàn Văn Vân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 09
d. Ngày 25 tháng 05

105

557. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh, Sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

558. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

559. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo tại Ðình Khao vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1853
d. Năm 1862

560. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII


561. Thánh Philipphê Phan Văn Minh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 03 tháng 07
d. Ngày 26 tháng 05

106

562. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa, Sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

563. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

564. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862

565. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

566. Thánh Simon Phan Ðắc Hòa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

107

567. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh, Sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Ðịnh,  dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

568. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

569. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

570. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

571. Thánh Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

108

572. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ, Sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

573. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

574. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

575. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

576. Thánh Tôma Ðinh Viết Dụ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

109

577. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ, Sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

578. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

579. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
.
580. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

581. Thánh Tôma Nguyễn Văn Ðệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

110

582. Linh mục Tôma Khuông, Sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

583. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

584. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862

585. Linh mục Tôma Khuông được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

586. Thánh Tôma Khuông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 30 tháng 01

111

587. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện, Sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

588. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

589. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

590. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

591. Thánh Tôma Trần Văn Thiện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 21 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05
112

592. Thầy giảng Tôma Toán, Sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

593. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị chết rũ tù
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

594. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862

595. Thầy giảng Tôma Toán được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

596. Thánh Tôma Toán được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 27 tháng 06

113

597. Giáo dân Vincentê Dương, Sinh tại Doãn Trung, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

598. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

599. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

600. Giáo dân Vincentê Dương được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

601. Thánh Vincentê Dương được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

114

602. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm, Sinh năm 1761 tại Ân Ðô, Quảng Trị, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

603. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

604. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

605. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

606. Thánh Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 24 tháng 11

115

607. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm, Sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)


608. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

609. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo tại Ðồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

610. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

611. Thánh Vincentê Lê Quang Liêm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

116

612. Giáo dân Vincentê Tường, Sinh tại Phú Yên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

613. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

614. Giáo dân Vincentê Tường  chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862

615. Giáo dân Vincentê Tường được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

616. Thánh Vincentê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

117

617. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến, Sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Phú Nhai, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)

618. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì

619. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862

620. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

621. Thánh Vincentê Ðỗ Yến được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 30 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 09
d. Ngày 26 tháng 05

118

622. Thầy giảng Anrê Phú Yên được ai rửa tội ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa           
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ                   
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz

623. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chém đầu
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
               
624. Vị giáo sĩ nào đã chứng kiến thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa           
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ                   
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz

625. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
a. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh
b. Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc
c. Chân Phước Anrê Phú Yên                
d. Giáo sĩ Đắc Lộ   

626. Từ cuối cùng thốt ra từ môi miệng thầy giảng Anrê Phú Yên là gì ?
a. Giêsu          
b. Maria
c. Giuse                  
d. Lạy Chúa, xin cứu con

627. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo dưới triều ai nào ở Đàng Trong ? (1644)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Gia Long
c. Chúa Thượng Vương
d. Vua Cảnh Thịnh

628. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
b. Đức Giáo hoàng Biển Đức XVI
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII

629. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong lên bậc chân phước năm nào ?
a. Năm 1988
b. Năm 1998
c. Năm 2000
d. Năm 2005

630. Chân phước Anrê Phú Yên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07

631. Những ai đang được xúc tiến để được tuyên phong chân phước và hiển thánh ?
a. Đấng Đáng Kính Hồng y Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận.       
b. Cha Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
c. Thầy Marcel Nguyễn Tân Văn
d. Đấng Đáng Kính William Gagnon, dòng tu sĩ Cứu Tế của Thánh Gioan Thiên Chuá
e. Cả ai, b và c đúng.


GB. NGUYỄN THÁI HÙNG


Lời giải đáp
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm

I. TỔNG QUÁT

01. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
02. d. Anh Phanxicô
03. b. Thầy Anrê Phú Yên
04. a. Gs JB Messari (23-6-1723)        
05.b. Vua Cảnh Thịnh
06. b. Vua Tự Ðức
07. d. 13 Sắc lệnh
08. d. Cả a, b và c đúng.
09. c. Vua Minh Mạng         
10. c. Vua Minh Mạng         
12. a. Vua Tự Đức                        
13. a. Vua Tự Đức (1860)                     
14. c. Phong trào Văn Thân        
15. d. Cả a, b và c đúng.
16. d. Cả a, b và c đúng.
17. i. Tất cả điều đúng.
18. b. Đức Giáo hoàng
19. e. Cả a, b và c đúng.
20. d. ĐGH Gioan Phalô II
21. b. Ngày 19.06.1988
22. b. 117
23. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
24. b. Ngày 24 tháng 11
25. d. Cả a, b và c đúng.
26. d. Cả a, b và c đúng.
27. d. Cả a, b và c đúng.
28. b. 8
29. c. 59
30. c. 96
31. c. Bà Anê Lê Thị Thành
32. b. Tôma Thiện
33. d. Cả a, b và c đúng.
34. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
35. c. 58
36. d. Cả a, b và c đúng.


II. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM +1

1
37. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
38. b. Bị xử trảm
39. b. Năm 1839
40. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
41. b. Ngày 21 tháng 12
2
42. a. Vua Tự Đức (1847-1883).
43. c. Chết rũ tù
44. c. Năm 1855
45. a. Đức Giáo hoàng Piô X
46. c. Ngày 15  tháng 07
3
47. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
48. b. Bị xử trảm
49. a. Năm 1835
50. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
51. d. Ngày 28 tháng 11
4
52. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
53. b. Bị xử trảm
54. d. Năm 1862
55. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
56. b. Ngày 16 tháng 06
5
57. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
58. b. Bị xử trảm
59. b. Năm 1838
60. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
61. b. Ngày 12 tháng 08
6
62. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
63. a. Bị xử giảo
64. b. Năm 1840
65. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
66. a. Ngày 10 tháng 07
7
67. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
68. b. Bị xử trảm
69. c. Năm 1851
70. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
71. c. Ngày 01 tháng 05
8
72. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
73. d. Xử lăng trì
74. b. Năm 1839
75. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
76. a. Ngày 12 tháng 06
9
77. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
78. a. Bị xử giảo
79. b. Năm 1839
80. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
81. b. Ngày 19 tháng 12
10
82. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
83. b. Bị xử trảm
84. b. Năm 1838
85. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
86. c. Ngày 01  tháng 08
11
87. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
88. b. Bị xử trảm
89. c. Năm 1859
90. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
91. d. Ngày 11 tháng 03
12.
92. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
93. a. Bị xử giảo
94. b. Năm 1839
95. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
96. b. Ngày 18 tháng 07
13.
97. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
98. b. Bị xử trảm
99. b. Năm 1838
100. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
101. a. Ngày 01 tháng 08
14.
102. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
103. c. Bị thiêu sống
104. d. Năm 1862
105. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
106. c. Ngày 05  tháng 06
15
107. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
108. a. Bị xử giảo
109. c. Năm 1859
110. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
111. d. Ngày 13 tháng 01
        16
112. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
113. b. Bị xử trảm
114. d. Năm 1862
115. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
116. c. Ngày 05  tháng 06
17
117. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
118. b. Bị xử trảm
119. c. Năm 1858
120. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
121. c. Ngày 05  tháng 11
18
122. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
123. b. Bị xử trảm
124. d. Năm 1862
125. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
126. a. Ngày 16 tháng 06
19
127. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
128. b. Bị xử trảm
129. d. Năm 1862
130. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
131. a. Ngày 16 tháng 06
20
132. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
133. b. Bị xử trảm
134. d. Năm 1862
135. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
136. a. Ngày 02 tháng 06
21
137. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
138. c. Bị thiêu sống
139. d. Năm 1862
140. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
141. c. Ngày 05  tháng 06
22
142. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
143. b. Bị xử trảm
144. b. Năm 1840
145. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
146. d. Ngày 18 tháng 09
23
147. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
148. d. Bị tra tấn đến chết
149. b. Năm 1839
150. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
151. d. Ngày 02 tháng 04
24
152. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
153. a. Bị xử giảo
154. b. Năm 1839
155. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
156. b. Ngày 19 tháng 12
25
157. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
158. b. Bị xử trảm
159. c. Năm 1858
160. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
161. c. Ngày 26  tháng 11
26
162. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
163. b. Bị xử trảm
164. b. Năm 1838
165. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
166. a. Ngày 25 tháng 06
27
167. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
168. b. Bị xử trảm
169. d. Năm 1861
70. a. Đức Giáo hoàng Piô X
171. c. Ngày 26  tháng 11
28
172. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
173. b. Bị xử trảm
174. c. Năm 1857
175. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
176. c. Ngày 20  tháng 07
29
177. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
178. d. Bị chết rủ tù
179. b. Năm 1838
180. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
181. a. Ngày 12 tháng 07
30
182. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
183. d. Bị xử lăng trì
184. c. Năm 1858
185. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
186. d. Ngày 28 tháng 07
31
187. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
188. b. Bị xử trảm
189. b. Năm 1838
190. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
191. c. Ngày 24  tháng 11
32
192. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
193. c. Chết rũ tù
194. d. Năm 1861
195. a. Đức Giáo hoàng Piô X
196. c. Ngày 14  tháng 11
33
197. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
198. b. Bị xử trảm
199. c. Năm 1858
200. a. Đức Giáo hoàng Piô X
201. c. Ngày 01 tháng 11
34
202. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
203. b. Bị xử trảm
204. c. Năm 1859
205. a. Đức Giáo hoàng Piô X
206. d. Ngày 31 tháng 07
35
207. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
208. b. Bị xử trảm
209. a. Năm 1798
210. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
211. c. Ngày 17 tháng 09
36
212. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
213. b. Bị xử trảm
214. a. Năm 1838
215. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
216. a. Ngày 12 tháng 08
37
217. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
218. b. Bị xử trảm
219. b. Năm 1840
220. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
221. b. Ngày 08 tháng 11
38
222. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
223. b. Bị xử trảm
224. b. Năm 1840
225. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
226. a. Ngày 28 tháng 04
39
227. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
228. b. Bị xử trảm
229. a. Năm 1798
230. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
231. d. Ngày 28 tháng 10
40
232. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
233. b. Bị xử trảm
234. d. Năm 1861
235. a. Đức Giáo hoàng Piô X
236. a. Ngày 26 tháng 05
41
237. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
238. b. Bị xử trảm
239. c. Năm 1852
240. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
241. a. Ngày 01 tháng 05
42
242. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
243. d. Bị xử lăng trì
244. a. Năm 1837
245. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
246. a. Ngày 12 tháng 08
43
247. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
248. b. Bị xử trảm
249. d. Năm 1861
250. a. Đức Giáo hoàng Piô X
251. a. Ngày 02 tháng 02
44
252. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
253. b. Bị xử trảm
254. a. Năm 1838
255. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
256. c. Ngày 05 tháng 09
45
257. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
258. b. Bị hình bá đao
259. a. Năm 1835
260. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
261. b. Ngày 30 tháng 11
46
262. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
263. b. Bị xử trảm
264. b. Năm 1840
265. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
266. d. Ngày 09 tháng 05
47
267. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
268. b. Bị xử trảm
269. a. Năm 1838
270. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
271. a. Ngày 24 tháng 07
48
272. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
273. b. Bị xử trảm
274. d. Năm 1861
275. a. Đức Giáo hoàng Piô X
276. b. Ngày 06 tháng 12
49
277. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
278. b. Chết rũ tù
279. c. Năm 1854
280. a. Đức Giáo hoàng Piô X
281. d. Ngày 02 tháng 05
50
282. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
283. b. Bị xử trảm
284. b. Năm 1840
285. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
286. d. Ngày 08 tháng 11
51
287. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
288. a. Bị xử giảo
289. c. Năm 1859
290. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
291. d. Ngày 13 tháng 01
52
292. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
293. a. Bị xử giảo
294. c. Năm 1860
295. a. Đức Giáo hoàng Piô X
296. c. Ngày 24 tháng 10
53
297. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
298. b. Bị xử trảm
299. d. Năm 1861
300. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
301. d. Ngày 30 tháng 04
54
302. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
303. b. Bị xử trảm
304. d. Năm 1862
305. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
306. a. Ngày 07 tháng 01
55
307. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
308. b. Bị xử trảm
309. d. Năm 1862
310. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
311. a. Ngày 01 tháng 06
56
312. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
313. d. Chết rũ tù
314. a. Năm 1838
315. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
316. c. Ngày 04 tháng 07
57
317. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
318. b. Bị xử trảm
319. a. Năm 1838
320. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
321. a. Ngày 21 tháng 08
58
322. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
323. b. Bị xử trảm
324. a. Năm 1773
325. a. Đức Giáo hoàng Piô X
326. d. Ngày 07 tháng 11
59
327. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
328. d. Bị chết rũ tù
329. b. Năm 1841
330. a. Đức Giáo hoàng Piô X
331. a. Ngày 12 tháng 07
60
332. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
333. b. Bị xử trảm
334. c. Năm 1856
335. a. Đức Giáo hoàng Piô X
336. a. Ngày 13 tháng 02
61
337. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
338. b. Bị xử trảm
339. d. Năm 1862
340. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
341. d. Ngày 22 tháng 05
62
342. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
343. b. Bị xử trảm
344. b. Năm 1840
345. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
346. a. Ngày 05 tháng 06
63
347. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
348. a. Bị xử giảo
349. c. Năm 1859
350. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
351. d. Ngày 13 tháng 01
64
352. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
353. b. Bị xử trảm
354. d. Năm 1861
355. a. Đức Giáo hoàng Piô X
356. d. Ngày 26 tháng 05
65
357. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
358. b. Bị xử trảm
359. a. Năm 1745
360. a. Đức Giáo hoàng Piô X
361. d. Ngày 22 tháng 01
66
362. d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. b. Bị xử trảm
364. b. Năm 1847
365. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
366. d. Ngày 11 tháng 05
67
367. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
368. b. Bị xử trảm
369. b. Năm 1840
370. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
371. b. Ngày 08 tháng 11
68
372. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
373. b. Bị xử trảm
374. b. Năm 1840
375. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
376. b. Ngày 08 tháng 11
69
377. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
378. b. Bị xử trảm
379. c. Năm 1857
380. a. Đức Giáo hoàng Piô X
381. a. Ngày 22 tháng 05
70
382. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
383. b. Bị xử trảm
384. a. Năm 1838
385. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
386. a. Ngày 12 tháng 08
71
387. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
388. d. Bị xử lăng trì
389. b. Năm 1839
390. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
391. a. Ngày 12 tháng 06
72
392. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
393. b. Bị xử trảm
394. b. Năm 1838
395. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
396. d. Ngày 25 tháng 06
73
397. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
398. a. Bị xử giảo
399. b. Năm 1833
400. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
401. b. Ngày 17 tháng 10
74
402. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
403. a. Bị xử giảo
404. b. Năm 1838
405. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
406. c. Ngày 21 tháng 09
75
407. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
408. b. Bị xử trảm
409. a. Năm 1745
410. a. Đức Giáo hoàng Piô X
411. a. Ngày 22 tháng 01
76
412. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
413. d. Bị xử lăng trì
414. c. Năm 1858
415. a. Đức Giáo hoàng Piô X
416. b. Ngày 06 tháng 10
77
417. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
418. a. Bị xử giảo
419. b. Năm 1837
420. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
421. d. Ngày 20 tháng 11
78
422. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
423. a. Bị xử giảo
424. b. Năm 1839
425. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
426. d. Ngày 19 tháng 12
79
427. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
428. b. Bị xử trảm
429. b. Năm 1833
430. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
431. b. Ngày 23 tháng 10
80
432. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
433. b. Bị xử trảm
434. d. Năm 1862
435. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
436. a. Ngày 03 tháng 06
81
437. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
438. b. Bị xử trảm
439. c. Năm 1859
440. a. Đức Giáo hoàng Piô X
441. a. Ngày 28 tháng 05
82
442. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
443. b. Bị xử trảm
444. b. Năm 1840
445. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
446. d. Ngày 28 tháng 04
83
447.a. Vua Tự Đức (1847-1883)
448. b. Bị xử trảm
449. c. Năm 1859
450. a. Đức Giáo hoàng Piô X
451. d. Ngày 13 tháng 02
84
452. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
453. a. Bị xử giảo
454. b. Năm 1838
455. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
456. d. Ngày 18 tháng 12
85
457. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
458. b. Bị xử trảm
459. b. Năm 1840
460. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
461. c. Ngày 08 tháng 11
86
462. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
463. b. Bị xử trảm
646. c. Năm 1857
465. a. Đức Giáo hoàng Piô X
466. b. Ngày 06 tháng 04
87
467. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
468. b. Bị xử trảm
469. d. Năm 1860
470. a. Đức Giáo hoàng Piô X
471. b. Ngày 03 tháng 11
88
472. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
473. b. Bị xử trảm
474. d. Năm 1861
475. a. Đức Giáo hoàng Piô X
476. b. Ngày 01 tháng 11
89
477. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
478. c. Bị thiêu sống
479. d. Năm 1862
480. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
481. a. Ngày 06 tháng 06
90
482. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
483. c. Bị thiêu sống
484. d. Năm 1862
485. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
486. a. Ngày 17 tháng 06
91
487. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
488. a. Bị xử giảo
489. b. Năm 1838
490. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
491. a. Ngày 18 tháng 12
92
492. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
493. b. Bị xử trảm
494. b. Năm 1840
495. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
496. b. Ngày 28 tháng 04
93
497. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
498. b. Bị xử trảm
499. b. Năm 1842
500. a. Đức Giáo hoàng Piô X
501. a. Ngày 12 tháng 07
94
502. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
503. a. Bị xử giảo
504. b. Năm 1838
505. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
506. b. Ngày 24 tháng 11
95
507. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
508. b. Bị xử trảm
509. d. Năm 1861
510. a. Đức Giáo hoàng Piô X
511. d. Ngày 07 tháng 04
96
512. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
513. b. Bị xử trảm
514. c. Năm 1859
515. a. Đức Giáo hoàng Piô X
516. a. Ngày 31 tháng 07
97
517. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
518. c. Bị thiêu sống
519. d. Năm 1862
520. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
521. a. Ngày 06 tháng 06
98
522. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
523. b. Bị xử trảm
524. b. Năm 1839
525. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
526.a. Ngày 21 tháng 12
99
527. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
528. a. Bị xử giảo
529. b. Năm 1838
530. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
531. a. Ngày 18 tháng 12
100
532. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
533. c. Bị chết rũ tù
534. b. Năm 1838
535. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
536. c. Ngày 15 tháng 07
101
537. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
538. b. Bị xử trảm
539. b. Năm 1833
540. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
541. b. Ngày 11 tháng 10
102
542. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
543. a. Bị xử giảo
544. b. Năm 1840
545. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
546. d. Ngày 10 tháng 07
103
547. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
548. b. Bị xử trảm
549. b. Năm 1838
550. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
551. c. Ngày 05 tháng 09
104
552. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
553. b. Bị xử trảm
554. c. Năm 1857
555. a. Đức Giáo hoàng Piô X
556. d. Ngày 25 tháng 05
105
557. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
558. b. Bị xử trảm
559. c. Năm 1853
560. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
561. c. Ngày 03 tháng 07
106
562. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
563. b. Bị xử trảm
564. b. Năm 1840
565. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
566. a. Ngày 12 tháng 12
107
567. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
568. a. Bị xử giảo
569. b. Năm 1839
570. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
571. a. Ngày 19 tháng 12
108
572. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
573. b. Bị xử trảm
574. b. Năm 1839
575. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
576. a. Ngày 26 tháng 11
109
577. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
578. a. Bị xử giảo
579. b. Năm 1839
580. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
581. a. Ngày 19 tháng 12
110
582. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
583. b. Bị xử trảm
584. c. Năm 1851
585. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
586. d. Ngày 30 tháng 01
111
587. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
588. a. Bị xử giảo
589. b. Năm 1838
590. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
591. c. Ngày 21 tháng 09
112
592. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
593. a. Bị chết rũ tù
594. b. Năm 1840
595. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
596. d. Ngày 27 tháng 06
113
597. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
598. c. Bị thiêu sống
599. d. Năm 1862
600. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
601. a. Ngày 06 tháng 06
114
602. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
603. a. Bị xử giảo
604. b. Năm 1838
605. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
606. d. Ngày 24 tháng 11
115
607. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
608. b. Bị xử trảm
609. a. Năm 1773
610. a. Đức Giáo hoàng Piô X
611. a. Ngày 07 tháng 11
116
612. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
613. b. Bị xử trảm
614. d. Năm 1862
615. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
616. a. Ngày 16 tháng 06
117
617. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
618. b. Bị xử trảm
619. b. Năm 1838
620. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
621. a. Ngày 30 tháng 06
118
622. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                  
623. b. Chém đầu
624. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                  
625. c. Chân Phước Anrê Phú Yên                     
626. a. Giêsu         
627. c. Chúa Thượng Vương
628. a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
629. c. Năm 2000
630. d. Ngày 26 tháng 07
631. e. Cả ai, b và c đúng.

GB. NGUYỄN THÁI HÙNG


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét