VUI HỌC THÁNH KINH
NGÀY GIA ĐÌNH
Nhân dịp
Năm Tân Phúc Âm Hóa Gia Đình (2014)
Xin gởi đến quí vị
những câu hỏi trắc nghiệm
có liên quan đến gia
đình trong Thánh Kinh.
01.
Thánh Kinh Tân – Cựu Ước có bao nhiêu cuốn sách ?
Cựu Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?
Tân Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?
02. Tác phẩm đầu tiên và cuối cùng của
Cựu Ước là những sách nào ?
03. Tác phẩm đầu tiên và cuối cùng của
Thánh Kinh là những sách nào ?
04.
Vợ chồng đầu tiên của nhân loại là ai? (x. St 3,1-20)
a. Ông Giuse và
bà Maria
b. Ông Ađam và
Evà
c. Ông Đavít và
bà Bátseva
d. Ông Ápraham và
bà Xara
05. Những
người con của ông Ađam là ai ? (St
4,1 & 25)
a. Ông Cain và
Aben
b. Ông Cain, ông
Aben, ông Sết
c. Ông Cain, ông Aben và ông Hênóc
d. Ông Cain, ông
Aben và ông Nôê
06. Gia đình được cứu khỏi Lụt Hồng
Thủy tên là gì? (x. St 6,5 …)
a. Gia đình ông
Nôê
b. Gia đình ông
Ađam
c. Gia đình ông
Cain
d. Gia đình ông
Ápraham
07. Những người con của ông Nôê tên là gì? (x. St 6,9)
a. Ông Sêm, ông
Kham và ông Giaphét
b. Ông Sêm, ông
Aben, ông Sết
c. Ông Cain, ông
Aben và ông Hênóc
d. Ông Kham, ông
Sêm và ông Sết
08. Gia
đình tổ phụ Ápraham chính thức gồm những ai ? (St 21,1)
a. Ông Ápraham,
bà Xara và Giacóp
b. Ông Ápraham,
bà Xara và Ítmaen
c. Ông Ápraham,
bà Haga và Ítmaen
d. Ông Ápraham,
bà Xara và Ixaác
09. Cha mẹ của ông Êxau và ông Giacóp là
những ai ? (x. St 25,19)
a. Ông Ápraham và
bà Xara
b. Ông Ixaác và
bà Lêa
c. Ông Ixaác và
bà Rêbêca
d. Ông Ixaác và
bà Rakhen
10. Ông Giacóp phải làm việc vất vả bao
nhiêu năm mới cưới được người mình yêu thích ? (St 29,15-30)
a. 7 năm b.
10 năm
c. 12 năm d.
14 năm
11. Người vợ mà ông Giacóp phải vất vả
làm lụng 14 năm mới cưới được tên là gì ? (St 29,15-30)
a. Bà Lêa b. Bà Rêbêca
c. Bà Rakhen d.
Bà Anna
12. Những người con của ông Giacóp và
bà Rakhen tên là gì? (St 35,23-26).
a. Ông Giuse và
ông Bengiamin
b. Ông Giuđa và
ông Lêvi
c. Ông Môsê và
ông Aharon
d. Ông Simêon và
ông Giuđa
13. Ông Giacóp có bao nhiêu người con, con trai và con gái ?
(St 35,23-26).
a.
10 b. 12
c.
13
d. 14
14. Cô con gái của ông Giacóp tên là gì ? (St 35,23-26).
a. Cô Dina b. Cô Anna
c. Cô
Xara d. Cô Maria
15. Những người con
của ông Giacóp tên là gì ? (St 35,23-26).
16. Nhà giải phóng vĩ
đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về
Đất Hứa. Cha mẹ ông tên là gì ? (Xh 6,20)
a. Ông
Amram và bà Giôkhêvét
b.
Ông Giacóp và bà Êlisabét
c. Ông Amram và bà Anna
d. Ông Giuse và
bà Giôkhêvét
17. Nhà
giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Ai
cập và tiến về Đất Hứa. Anh và em của ông tên là gì ? (Xh
6,20&15,20)
a. Ông Êxau và bà Maria
b. Ông
Aharon và bà Miriam
c.
Ông Ixaác và bà Rêbêca
d.
Ông Giuse và bà Giôkhêvét
18. Vợ và con ông Môsê là tên là gì ? (Xh 2,21-22)
a.
Bà Xíppôra và Ghécsôm
b.
Bà Xíppôra và Giôsuê
c.
Bà Bátseva và Salomon
d.
Bà Giôkhêvét và Êxau
19. Một vị vua khôn ngoan nhất trong lịch sử dân Dothái,
người đã xây dựng Đền Thờ Giêrusalem huy hoàng tráng lệ là ai ? 1V 6,1-14)
a.
Vua Đavít b. Vua Menkixêdê
c.
Vua Salomon d. Vua Saun
20. Cha và mẹ của vua Salomon là ai ?
a.
Đavít và Mikhan (2Sm 12,24-25)
b.
Đavít và Bátseva
c.
Êliseva và Đavít
d.
Saun và Étte
21. Cha mẹ của Đức Giêsu là ai ? (Mt 1,1-16)
a.
Ông Giuse và bà Maria
b.
Ông Dacaria và bà Êlisabét
c.
Ông Ixaác và bà Rêbêca
d. Ông Simêon và bà Anna
22. Bản gia phả của Đức Giêsu theo thánh
Mátthêu, người đã sinh ra ông Giuse, chồng bà Maria và là cha nuôi của Đức
Giêsu tên là gì ? (Mt 1,16)
a. Ông Giacóp b.
Ông Dacaria
c. Ông Giêsê d.
Ông Ápraham
23. Dân
tộc Do thái gồm 12 chi tộc, và có một chi tộc chuyên để phụng sự Thiên Chúa là
chi tộc Lêvi. Vậy Đức Giêsu thuộc chi
tộc nào ? (Mt 1,1-16)
a. Chi tộc Lêvi b.
Chi tộc Simêon
c. Chi tộc
Bengiamin d. Chi tộc Giuđa
24. Thánh Kinh không nhắc gì đến cha mẹ
của đức Maria, nhưng theo truyền thống họ là ai ?
a. Ông Gioakim và
bà Anna
b. Ông Dacaria và
bà Anna
c. Ông Giôgiakim
và bà Anna
d. Ông Gioan và
bà Êlisabét
25. Ông
Gioan Tẩy giả là vị tiền hô của Đức Giêsu, vậy cha mẹ của ông là những ai ? (Lc
1,57-66)
a. Ông Gioakim và bà Maria
b. Ông Dacaria và
bà Êlisabét
c. Ông Giôgiakim
và bà Anna
d. Ông Gioan và
bà Êlisabét
26. Người con của ông Đavít và bà Bátseva tên là gì? (2Sm
12,24-25)
a. Samson b. Salomon
c. Gioan d. Saun
27. Người con của ông Giuse và bà Maria tên là gì? (Mt
1,1-16)
a. Giôxếp b. Giôsua
c. Gioan d. Giêsu
28. Người con của ông Dacaria và bà Êlisabét tên là gì? (Lc
1,57-66)
a. Giôxếp b. Giôsua
c. Gioan d. Giuse
29. Người con của ông Ađam và bà Evà tên là gì? (St 4,1 & 25)
a. Sết b. Kham
c. Sêm d. Giacóp
30. Người con của ông Ápraham và bà Xara tên là gì? (St 21,1)
a. Ixaác b. Kham
c. Nôê d. Giacóp
31. Người con của ông Ixaác và bà Rêbêca tên là gì? (x. St 25,19)
a. Giuse b. Kham
c. Nôê d. Giacóp
32. Người con của ông Giacóp và bà
Rakhen tên là gì? (St 35,23-26).
a. Giuse b. Môsê
c. Nôê d. Giuđa
33. Trong gia phả của Chúa Giêsu có
nhân vật nữ là Maria, bà là mẹ của ai? (Mt
1,15).
a. Giuse b. Môsê
c. Giêsu d. Gioan
24. Trong gia phả của Chúa Giêsu có
nhân vật nữ là Tama, bà là mẹ của ai? (Mt
1,3)
a. Giuse b. Môsê
c. Perét d. Aharon
35. Đây là lễ vật bà Maria và ông
Giuse tiến dâng cho Chúa theo Luật Chúa
truyền là : (Lc 2,24-25)
a. một đôi chim gáy hay một cặp bồ câu non.
b. một cặp chiên 1 tuổi
c. 2 quan tiền
d, 4 quan tiền và một cặp chim gáy.
36. Trong gia phả của Chúa Giêsu có
nhân vật nữ là Rút, bà là mẹ của ai? (Mt
1,5)
a. Ôvết b. Saulô
c. Đavít d. Bôát
37. Mẹ của ông Gioan Tẩy giả tên là gì? (Lc 1,57-66)
a. Êlisabét b. Maria
c. Gioanna d. Mácta
38. Cha của ông Giacôbê và Gioan tên là gì? (Lc 5,10)
a. Anphê b. Dêbêđê
c. Giôna d. Simon
39. Cha của ông Simon, còn gọi là Phêrô tên là gì?(Ga 1,42)
a. Anphê b. Dêbêđê
c. Gioan d. Simon
40. Ông là trưởng hội đường đến nài xin Đức Giêsu vào nhà
ông, vì ông có một đứa con gái duy nhất độ mười hai tuổi, mà nó lại sắp chết
tên là gì? (Lc 8,41-42)
a. Ông Giaô b. Ông Giaia
c. Giôna d. Simon
41. "Lạy Ngài là
con vua Đavít, xin dủ lòng thương tôi! Đứa con gái tôi bị quỷ ám khổ sở lắm!
" . Đây là lời cầu xin của người đàn bà thuộc xứ nào? (Mt 15,22)
a. Cana b. Xiđôn
c. Canaan d. Xyri
42. Gia đình thánh gia đi lánh nạn sự lùng bắt của vua
Hêrôđê tại đâu? (Lc 2,13)
a. Liban b. Ả Rập
c. Ai cập d. Xyri
43. Đức Giêsu lớn lên tại thành nào? (Lc 2,23)
a. Cana b. Bêlem
c. Giêrusalem d. Nadarét
44. Thành Nadarét thuộc miền nào? (Lc 2,22)
a. Miền
Galilê b. Miền
Samari
c. Miền
Giuđê d. Miền
Thập tỉnh
45. Đức Giêsu quen thân với một gia
đình có 3 chị em, khi người em chết, dẫu đã chết 4 ngày rồi, ngài cũng đã làm
cho sống lại. Ba chị em đó là những ai ? (Ga 11,1)
a. Bà Mácta,
Maria và Ladarô (Ga 11,1)
b. Bà
Anna, Mácta và Ladarô
c.
Ông Dacaria, Mácta và Maria
d.
Ông Ladarô, Maria và Êlisabét
46. Trên đường vác thập
giá lên núi Sọ, quân lính đã bắt một người đi đường vác đỡ thập giá của Đức
Giêsu : đó là ông Simon. Bạn có biết những người con của ông Simon tên là gì ? (Mc 15,21)
a. Ông Gioan và ông Anrê
b. Ông Nathanaen
và ông Tađêô
c. Ông Ruphô và
ông Alêxanđô
d. Ông Simêon và
ông Alêxanđô
47. Gia đình ngoại giáo đầu tiên được
thánh Phêrô rửa tội tên là gì ? (Cv 10,34-48)
a. Gia đình ông Aquila
b. Gia đình ông
Cônêliô
c. Gia đình ông
Têphana
d. Gia đình ông
Gioan
48. Gia đình đầu tiên
được thánh Phaolô rửa tội tại Akhaia tên là gì ? (1Cor 1,16 & 16,15)
a. Gđ. Phêrô b.
Gđ. Cônêliô
c. Gđ. Máccô d.
Gđ. Têphana
49. Gia đình được
thánh Phaolô hay trọ ở tại thành Côrinthô, đó là ai ? (Cv 18,1-19)
a. Bà Lyđia và ông Gioan
b. Bà Đamari và ông Aquila
c.
Bà Giaên và ông Simon
d.
Bà Pơrítkila và ông Aquila
50. Sau khi được cứu khỏi tay vua Hêrôđê, ông Phêrô đi đén
nhà mẹ ông Gioan còn gọi là Máccô. Bà tên là gì? Bà Maria (Cvtd 12,12)
a. Bà
Êlisabét b. Bà Maria
c. Bà
Gioanna d. Bà Mácta
NGUYỄN THÁI HÙNG
Lời giải đáp
VUI HỌC THÁNH KINH
Ngày Gia Đình
01. Đáp án : Thánh Kinh : 73 cuốn
Cựu Ước : 46 cuốn
Tân Ước : 27 cuốn.
02. Đáp án : Sách Sáng Thế
Sách
Ngôn sứ Malakhi
03. Đáp án : Sách Sáng Thế
Sách
Khải Huyền
04. b. Ông Ađam và Evà (x. St 3,1-20)
05. b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết(St 4,1
& 25)
06. a. Gia đình ông Nôê (x. St 6,5 …)
07. a. Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét
(x. St 6,9)
08. d. Ông Ápraham, bà Xara và Ixaác (St 21,1)
09. c. Ông Ixaác và bà
Rêbêca (x. St 25,19)
10. d. 14 năm (St 29,15-30)
11. c. Bà Rakhen (St
29,15-30)
12. a. Ông Giuse và ông Bengiamin
(St 35,23-26).
13. c. 13 (St 35,23-26).
14. a. Cô Dina (St 35,23-26).
15. Đáp án
:
Ông Giacóp có 13 người con (St
35,23-26).
* với bà Lêa :
Ông Rưuven, Ông Simeôn, Ông Lêvi, Ông
Ông Giuđa, Ông Ítxakha, Ông Dơvulun và cô Đina.
* với bà Rakhen :
Ông Giuse, Ông Bengiamin
* với bà Binha :
Ông Đan, Ông Náptali
* với bà Dinpa :
Ông Gát, Ông Asê.
16. a. Ông Amram và bà Giôkhêvét
(Xh 6,20)
17. b. Ông Aharon và bà Miriam(Xh
6,20&15,20)
18. a. Bà Xíppôra và Ghécsôm (Xh
2,21-22)
19. c. Vua
Salomon (1V 6,1-14)
20. b. Đavít và Bátseva (2Sm
12,24-25)
21. a. Ông Giuse và bà Maria (Mt
1,1-16)
22. a. Ông Giacóp (Mt 1,16)
23. d. Chi tộc Giuđa (Mt 1,1-16)
24. a. Ông Gioakim và bà Anna
25. b. Ông Dacaria và
bà Êlisabét (Lc 1,57-66)
26. b. Salomon (2Sm 12,24-25)
27. d. Giêsu (Mt 1,1-16)
28. c. Gioan (Lc 1,57-66)
29. a. Ông Sết (St
4,1 & 25)
30. a. Ông Ixaác (St
21,1)
31. d. Ông Giacóp (x. St 25,19)
32. a. Ông Giuse (St
35,23-26).
33. c. Giêsu (Mt
1,15).
34. c. Ông Perét (Mt
1,3)
35. a. một đôi chim
gáy hay một cặp bồ câu non
(Lc 2,24-25)
36. a. Ô vết (Mt
1,5)
37. a. Bà Êlisabét (Lc 1,57-66)
38. b. Ông Dêbêđê (Lc 5,10)
39. c. Ông Gioan (Ga 1,42)
40. b. Ông Giaia (Lc 8,41-42)
41. c. Canaan (Mt 15,22)
42. c. Nước Ai cập (Lc 2,13)
43. d. Nadarét (Lc 2,23)
44. a. Miền Galilê (Lc 2,22)
45. a. Bà Mácta,
Maria và Ladarô (Ga 11,1)
46. c. Ông
Ruphô và ông Alêxanđô (Mc 15,21)
47. b. Gia đình ông
Cônêliô (Cv 10,34-48)
48. d. Gđ. Têphana (1Cor 1,16 & 16,15)
49. d. Bà Pơrítkila và ông Aquila (Cv 18,1-19)
50. b. Bà Maria (Cvtd 12,12)
Nguyễn Thái Hùng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét