Trang

Chủ Nhật, 27 tháng 3, 2016

VHTK 51 THÁNH KINH TÂN ƯỚC Hỏi Đáp-Trắc Nghiệm-Ô Chữ


VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
                Hỏi Đáp-Trắc Nghiệm-Ô Chữ


A. TỔNG QUÁT (Hỏi đáp)

01. Hỏi : Bộ Thánh Kinh Tân –Cựu Ước gồm bao nhiêu cuốn ?
      - Thưa : Gồm 73 cuốn.

02. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm bao nhiêu cuốn?
      - Thưa : Có 27 cuốn

03. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước có mấy Tin Mừng về cuộc đời Chúa Giêsu ?
      - Thưa : Có 4 Tin Mừng

04. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm có những Tin Mừng nào ?
      - Thưa : Tin Mừng thánh Mátthêu
Tin Mừng thánh Máccô
Tin Mừng thánh Luca
Tin Mừng thánh Gioan

 05. Hỏi : Tác giả Tin Mừng thứ 4 là ai ?
      - Thưa : Thánh sử Gioan.

06. Hỏi : Tin Mừng nào không phải là Tin Mừng Nhất lãm ?
      - Thưa : Tin Mừng thánh Gioan.

 07. Hỏi : Tác giả Sách Công Vụ Tông đồ là ai ?
      - Thưa : Thánh Luca.

08. Hỏi : Biểu tượng của Tin Mừng th Mátthêu là gì ?
- Thưa : Mặt người.

09. Hỏi : Biểu tượng của Tin Mừng th.  Máccô là gì ?
      - Thưa : Mặt Sư tử

10. Hỏi : Biểu tượng của Tin Mừng th. Luca là gì ?
      - Thưa : Mặt Bò

11. Hỏi : Biểu tượng của Tin Mừng th. Gioan là gì ?
      - Thưa : Mặt Chim Phượng hoàng.

12. Hỏi : Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Mátthêu là Mặt Người?
      - Thưa : Vì thánh Mátthêu mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người.

13. Hỏi : Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Máccô là Mặt Sư tử ?
      - Thưa : Vì thánh Máccô mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.

14. Hỏi : Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Luca là Mặt Bò ?
      - Thưa : Vì thánh Luca mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.

15. Hỏi : Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Gioan là Mặt Chim Phượng hoàng ?
      - Thưa : Vì thánh Gioan mở đầu Tin Mừng bằng những suy niệm cao vời bay bổng.

 16. Hỏi : Những thánh sử Tin Mừng nào không thuộc Nhóm Mười Hai ?
      - Thưa : Thưa thánh sử Máccô và Luca.

17. Hỏi : Th  Luca là tác giả của những sách nào ?
      - Thưa : Tin Mừng thánh Luca và Sách Công Vụ Tông đồ.
 18. Hỏi : Thánh sử Luca làm nghề gì ?
      - Thưa : Thầy thuốc.

19. Hỏi : Thánh sử Mátthêu làm nghề gì ?
      - Thưa : Thu thuế

20. Hỏi : Thánh sử Gioan làm nghề gì ?
      - Thưa : Đánh cá

21. Hỏi : Cha của thánh sử Gioan là ai ?
      - Thưa : Ông Dêbêđê

22. Hỏi : Người được mệnh danh 'tông đồ Dân ngoại' là ai ?
      - Thưa : Tông đồ Phaolô

23. Hỏi : Mẹ của thánh sử Máccô là ai ?
      - Thưa : Bà Maria

24. Hỏi : Các tông đồ đã chọn ai thay thế ông Giuđa, người phản bội Thầy ?
      - Thưa : Ông Mátthia

25. Hỏi : Tác giả Sách Khải Huyền là ai ?
      - Thưa : Thánh Gioan
 26. Hỏi : Trọng tâm Thánh Kinh Tân Ước là ai ?
      - Thưa : Chúa Giêsu.

27. Hỏi : Trong 4 Tin Mừng, Tin Mừng nào dài nhất (Nhiều chương nhất)?
      - Thưa : Tin Mừng thánh Mátthêu

28. Hỏi : Tin Mừng thánh Mátthêu dài nhất gồm bao nhiêu chương ?
      - Thưa : Tin Mừng th Mátthêu gồm 28 chương.

29. Hỏi : Tin Mừng thánh Máccô ngắn nhất gồm bao nhiêu chương ?
      - Thưa : Gồm 16 chương.

30. Hỏi : Ngoài Tin Mừng thánh Gioan và Sách Khải Huyền, thánh Gioan còn tác phẩm nào nữa không ?
      - Thưa : Còn 3 bức thư gọi là thư 1, 2, 3 Gioan.

31. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, tác phẩm nào ngắn nhất ?
      - Thưa : Thư 2 Gioan

32. Hỏi : Thư 2 Gioan gồm có bao nhiêu câu ?
      - Thưa : Thư 2 Gioan gồm có 13 câu.
 33. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, khởi đầu là tác phẩm nào ?
      - Thưa : Tin Mừng thánh Mátthêu

34. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, tác phẩm nào được xếp cuối cùng ?
      - Thưa : Sách Khải Huyền

35. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, theo cách sắp xếp hiện nay, tác phẩm nào được xếp ở trung tâm,  nghĩa là được đặt ở thứ tự số 14 ?
      - Thưa : Thư 2 Thêxalônica

36. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước có bao nhiêu bức thư?
      - Thưa : 21 bức thư

37. Hỏi : Trừ Thư gởi tín hữu Do thái, thánh Phaolô có bao nhiêu thư ?
      - Thưa : Thưa 13 thư

38. Hỏi : Thánh Phaolô có 13 thư, đó là những thư nào ?
      - Thưa : Rôma, 2 thư Côrintô, Galát, Êphêxô, Côlôxê, Philípphê, 2 thư Thêxalônica, 2 thư Timôthê, Titô, Philêmon.
39. Hỏi : Ngoài những thư gởi cho các giáo đoàn, thánh Phaolô còn có những thư gởi cho cá nhân. Đó là những thư nào ?
    - Thưa : 2 thư Timôthê, thư Titô và thư Philêmon.

40. Hỏi : Ônêximô, một nô lệ được thánh Phaolô rửa tội đã gởi anh trở lại cho chủ của anh, kèm với một bức thư. Người chủ anh Ônêximô tên là gì ?
      - Thưa : Ông Philêmon

41. Hỏi : Thư nào nói về "Đức Kitô, vị Thượng tế" ?
      - Thưa : Thư gởi tín hữu Do thái

42. Hỏi : Ai là tác giả thứ gởi tín hữu Galát ?
      - Thưa : Thánh Phaolô

43. Hỏi : Ông Titô là môn đệ của ai ?
      - Thưa : Thánh Phaolô

44. Hỏi : Những môn đệ mà th Phaolô gởi thư là ai ?
      - Thưa : Môn đệ Timôthê và Titô

45. Hỏi : Trong 13 thư của thánh Phaolô, những thư nào dài nhất (nhiều chương nhất) ?
      - Thưa : Thư gởi tín hữu Rôma và thư 1 gởi tín hữu Côrintô.

46. Hỏi : Thư gởi tín hữu Rôma gồm bao nhiêu chương ?
- Thưa : Gồm 16 chương

47. Hỏi : Trong 13 thư của thánh Phaolô, thư nào ngắn nhất (ít chương nhất) ?
      - Thưa : Thư gởi ông Philêmon

48. Hỏi : Thư gởi ông Philêmon chỉ có 1 chương, gồm bao nhiêu câu ?
      - Thưa : Gồm 25 câu.

49. Hỏi : Thánh Kinh Tân Ước có bao nhiêu thư chung ?
      - Thưa : Có 7 thư chung.

50. Hỏi : Những ai là tác giả của các Thư chung ?
      - Thưa : Thánh Phêrô, thánh Gioan, thánh Giacôbê và thánh Giuđa.

 51. Hỏi : Th Phêrô, th Giacôbê, th Máccô, th Giuđa, ai không phải là tác giả của các Thư chung ?
      - Thưa : Thánh Máccô
B. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU


01. Hỏi : Trọng tâm của Tin Mừng là ai ?
      - Thưa : Chúa Giêsu

02. Hỏi : Mẹ của Chúa Giêsu là ai ?(Mt 1,16)
      - Thưa : Bà Maria

03. Hỏi : Cha nuôi của Chúa Giêsu là ai ? (Mt 1,16)
      - Thưa : Ông Giuse

04. Hỏi : Chúa Giêsu thuộc hoàng tộc vua nào ?(Lc 1,32)
      - Thưa : Hoàng tộc vua Đavít

05. Hỏi : Chúa Giêsu sinh ra tại đâu ?(Lc 2,4)
      - Thưa : Tại làng Bêlem

06. Hỏi : Gia đình thánh gia lưu lạc tại nước nào ?(Mt 2,13)
      - Thưa : Nước Ai cập

07. Hỏi : Chúa Giêsu sinh thời tổng trấn nào cai trị miền Giuđê ? (Lc 2,2)
      - Thưa : Tổng trấn Quiriniô

 08. HỏiVua nào có ý định sát hại Hài Nhi Giêsu ? (Mt 2,16)
      - Thưa : Vua Hêrôđê

09. Hỏi : Khi Hài Nhi được tám ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên. Hài Nhi được đặt tên là gì ? (Lc 2,21)
      - Thưa : Giêsu

10. Hỏi : Khi Hài Nhi được bao nhiêu ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên ? (Lc 2,21)
      - Thưa : Tám ngày

11. Hỏi : Theo luật Môsê : "Mọi con trai đầu lòng phải được gọi là của thánh, dành cho Chúa", nên bà Maria và ông Giuse đem con lên Giêrusalem, để tiến dâng cho Chúa, và cũng để dâng của lễ theo Luật Chúa truyền, là gì ? (Lc 2,22-24)
    - Thưa : Một đôi chim gáy hay một cặp bồ câu non

12. Hỏi : Là người công chính và sùng đạo, ông những mong chờ niềm an ủi của Ítraen và đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại đền thờ Giêrusalem. Ông tên là gì ?(Lc 2,25-26)
      - Thưa : Ông Simêôn

13. Hỏi : Nữ ngôn sứ đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại đền thờ Giêrusalem là ai ?(Lc 2,36)
      - Thưa : Bà Anna

14. Hỏi : Chúa Giêsu lên đền thờ với cha mẹ vào dịp lễ nào ? (Lc 2,41)
      - Thưa : Vào dịp Lễ Vượt Qua

15. Hỏi : Chúa Giêsu ở lại Đền thờ vào năm cậu bao nhiêu tuổi ?(Lc 2,42)
      - Thưa : 12 tuổi

16. Hỏi : Cậu Giêsu cùng với cha mẹ lên đền thờ nào để dự Lễ Vượt qua ? (Lc 2,41)
      - Thưa : Đền thờ tại Giêrusalem

 17. Hỏi : Chúa Giêsu lớn lên tại thành nào (Lc2,51)?
      - Thưa : Thành Nadarét

18. Hỏi : Thành Nadarét thuộc miền nào ?
      - Thưa : Miền Galilê
 19. Hỏi : Chúa Giêsu chịu phép rửa tại sông nào ?(Mc 1,9-11)
- Thưa : Sông Giođan

20. Hỏi : Ai đã làm phép rửa cho Chúa Giêsu(Mc1,9)?
- Thưa : Ông Gioan Tẩy giả

21. Hỏi : Thần khí đã ngự xuống trên Chúa Giêsu dưới hình gì ? (Mc 1,9-11)
- Thưa : Chim Bồ Câu

22. Hỏi : Chúa Giêsu ăn chay cầu nguyện trong hoang địa bao nhiêu ngày ?(Mt 4,1)
- Thưa : 40 ngày

23. Hỏi : Đầu tiên, ma quỷ cám dỗ Chúa Giêsu điều gì ? (Mt 4,1-11)
- Thưa : "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho những hòn đá này hoá bánh đi !"

24. Hỏi : Những môn đệ Chúa Giêsu kêu gọi đầu tiên là những ai ? (Mt 4,18-21)
- Thưa : Những môn đệ Phêrô, Anrê, Giacôbê và Gioan.

Tám mối Phúc

1 Thấy đám đông, Đức Giê-su lên núi. Người ngồi xuống, các môn đệ đến gần bên.2 Người mở miệng dạy họ rằng:

3 "Phúc thay ai có tâm hồn nghèo khó,
vì Nước Trời là của họ.
4 Phúc thay ai hiền lành,
vì họ sẽ được Đất Hứa làm gia nghiệp.
5 Phúc thay ai sầu khổ,
vì họ sẽ được Thiên Chúa ủi an.
6 Phúc thay ai khát khao nên người công chính,
vì họ sẽ được Thiên Chúa cho thoả lòng.
7 Phúc thay ai xót thương người,
vì họ sẽ được Thiên Chúa xót thương.
8 Phúc thay ai có tâm hồn trong sạch,
vì họ sẽ được nhìn thấy Thiên Chúa.
9 Phúc thay ai xây dựng hoà bình,
vì họ sẽ được gọi là con Thiên Chúa.
10 Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính,
vì Nước Trời là của họ.
11 Phúc thay anh em khi vì Thầy mà bị người ta sỉ vả, bách hại và vu khống đủ điều xấu xa.

12 Anh em hãy vui mừng hớn hở,
vì phần thưởng dành cho anh em ở trên trời thật lớn lao.
Quả vậy, các ngôn sứ là những người đi trước anh em cũng bị người ta bách hại như thế. (Mt 5,1-12)

25. Hỏi : Trên núi, Chúa Giêsu dạy dân chúng điều gì ? (Mt 5,1-12)
- Thưa : Chúa Giêsu dạy dân chúng Tám mối phúc.

26. Hỏi :  Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính, vì điều gì là của họ ? (Mt 5,10)
- Thưa : Vì Nước Trời là của họ.

Kinh "Lạy Cha"
7 "Khi cầu nguyện, anh em đừng lải nhải như dân ngoại; họ nghĩ rằng: cứ nói nhiều là được nhận lời.8 Đừng bắt chước họ, vì Cha anh em đã biết rõ anh em cần gì, trước khi anh em cầu xin.

9 "Vậy, anh em hãy cầu nguyện như thế này:
"Lạy Cha chúng con là Đấng ngự trên trời,
xin làm cho danh thánh Cha vinh hiển,

10 triều đại Cha mau đến,
ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời.

11 Xin Cha cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày;
12 xin tha tội cho chúng con
như chúng con cũng tha
cho những người có lỗi với chúng con;
13 xin đừng để chúng con sa chước cám dỗ,
nhưng cứu chúng con cho khỏi sự dữ.

14 "Thật vậy, nếu anh em tha lỗi cho người ta, thì Cha anh em trên trời cũng sẽ tha thứ cho anh em.15 Nhưng nếu anh em không tha thứ cho người ta, thì Cha anh em cũng sẽ không tha lỗi cho anh em.
Tin Mừng thánh Mátthêu 6,7-14

27. Hỏi : Khi các môn đệ xin Chúa Giêsu dạy cầu nguyện, ngài đã dạy các môn đệ kinh gì ? (Mt 6,7-14)
      - Thưa : Kinh Lạy Cha

28. Hỏi : Ba ý đầu của Kinh Lạy Chúa, Chúa Giêsu dạy họ điều gì ? (Mt 6,9-10)
      - Thưa : Xin làm cho danh thánh Cha vinh hiển, triều đại Cha mau đến, ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời.

29. Hỏi : Những ý sau của Kinh Lạy Cha là gì ? (Mt 6,11-13)
      - ThưaXin Cha cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày ; xin tha tội cho chúng con như chúng con cũng tha cho những người có lỗi với chúng con ; xin đừng để chúng con sa chước cám dỗ nhưng cứu chúng con cho khỏi sự dữ.

30. Hỏi : Với kẻ thù và người ngược đãi anh em, Chúa Giêsu dạy thế nào ? (Mt 5,44)
- Thưa : Hãy yêu kẻ thù và cầu nguyện cho kẻ ngược đãi anh em.

31. Hỏi : Chúa Giêsu đã chọn những ai làm tông đồ của Người ? (Lc 6,14-16)
- Thưa : Đó là ông Simôn mà Người gọi là Phêrô, rồi đến ông Anrê, anh của ông; sau đó là các ông Giacôbê, Gioan, Philípphê, Batôlômêô, Mátthêu, Tôma, Giacôbê con ông Anphê, Simôn biệt danh là Quá Khích,Giuđa con ông Giacôbê, và Giuđa Ítcariốt, người đã trở thành kẻ phản bội.

32. Hỏi : "Người gieo giống đi ra gieo hạt giống của mình. Trong khi người ấy gieo, thì có hạt rơi xuống vệ đường, người ta giẫm lên và chim trời ăn mất. Hạt khác rơi trên đá, và khi mọc lên, lại héo đi vì thiếu ẩm ướt. Có hạt rơi vào giữa bụi gai, gai cùng mọc lên, làm nó chết nghẹt. Có hạt lại rơi nhằm đất tốt, và khi mọc lên, nó sinh hoa kết quả gấp trăm". Đây là dụ ngôn gì ?(Lc 8,5-8)
- Thưa : Dụ ngôn Người gieo giống.

 33. Hỏi : Trong dụ ngôn Người gieo giống, hạt giống có nghĩa gì ? (Lc 8,11)
- Thưa : Hạt giống là lời Thiên Chúa.
 34. Hỏi : Khi trình bày Nước Trời cho dân chúng, Chúa Giêsu đã dùng những dụ ngôn nào?(Mt13,24-50)
- Thưa : Dụ ngôn cỏ lùng (Mt 13,24-30), Dụ ngôn hạt cải (Mt 13,31-32), Dụ ngôn men trong bột (Mt 13,33), Dụ ngôn kho báu và ngọc quý (Mt 13,44-46), Dụ ngôn chiếc lưới (Mt 13,44-50).

 35. Hỏi : Phép lạ 'Nước hóa rượu ngon' diễn ra tại đâu ?(Ga 2,1-10)
- Thưa : Tại Cana

36. Hỏi : Tại Nain, Chúa Giêsu đã làm phép lạ gì ?(Lc 7,11-17)
- Thưa : Phép lạ cho người con trai bà góa chết sống lại.

37. Hỏi : Tại Bêtania, Chúa Giêsu làm cho ai chết sống lại ?(Ga 11,1…)
- Thưa : Ông Ladarô
  
38. Hỏi : Tại Giêrikhô, Chúa Giêsu đến cư ngụ nhà của ai ? (Lc 19,1-10)
- Thưa : Nhà ông Dakêu

 39. Hỏi : Tại vùng Xêdarê của Philípphê có biến cố gì xảy ra ? (Mt 16,13-20)
- Thưa :Thánh Phêrô tuyên xưng Đức Giêsu là Đấng Kitô, Con Thiên Chúa hằng sống.

40. Hỏi : Những môn đệ nào được chứng kiến việc Chúa Giêsu hiển dung ?(Mt 17,1-8)
- Thưa : Môn đệ Phêrô, Giacôbê và Gioan.

41. Hỏi : Giới tư tế là ai ?
- Thưa : Giới tư tế có từ thời Xuất Hành với việc Aharon và con cái của ông được chọn làm tư tế (x. Xh 28-29, Lv 8…) và chi tộc Lêvi được chọn để giúp các tư tế và phục vụ Nhà Tạm (Ds 3,5-9)

 42. Hỏi : Chi tộc Lêvi được chọn để làm gì(Ds3,5-9)?
- Thưa : Để giúp các tư tế và phục vụ Nhà Tạm

43. Hỏi : Thượng tế là ai ?
- Thưa : Người đứng đầu giới tư tế. Vị này đứng đầu Thượng Hội Đồng và được coi như là thủ lãnh của dân. Chỉ mình vị thượng tế mới được quyền vào Nơi Cực Thánh mỗi năm một lần để dâng lễ xá tội cho dân (Dt 9,7)

44. Hỏi : Phận sự của các tư tế là gì ?
- Thưa : Dâng của lễ trong đền thờ. Họ thay phiên nhau phục vụ trong đền thờ mỗi năm 2 lần, mỗi lần kéo dài một tuần.

45. Hỏi : Các thầy Lêvi là ai ?
- Thưa : Vì không phải là tư tế nên các thầy không được cử hành phụng tự. Các thầy có nhiệm vụ ca hát, đánh đàn, giữ cửa, bảo quản và bảo vệ đền thờ.

46. Hỏi : Giới kỳ mục (Kỳ lão) là ai ?
- Thưa : Họ là những phú ông hay bậc niên trưởng. Họ giàu có và có vai vế trong xã hội. Đa số họ ở trong nhóm Xađốc. Tuy có chân trong Thượng Hội Đồng nhưng không có mấy ảnh hưởng.

 47. Hỏi : Giới kinh sư là ai ?
- Thưa : Là những nhà chuyên môn về Thánh Kinh (Lề Luật). Họ còn được gọi là Ký lục, Luật sĩ hay các thầy thông luật. Một số nhỏ là tư tế, nhưng phần đông là giáo dân thuộc nhóm Pharisêu. Nhiệm vụ của kinh sư là hướng dẫn đời sống đức tin của dân, giúp dân học hỏi và sống luật Chúa, trung tín với Thiên Chúa.


48. Hỏi : Nhiệm vụ của kinh sư là gì ?
- Thưa : Nhiệm vụ của kinh sư là hướng dẫn đời sống đức tin của dân, giúp dân học hỏi và sống luật Chúa, trung tín với Thiên Chúa.

49. Hỏi : Nhóm Xađốc là ai ?
- Thưa : Gồm phần lớn tư tế và một số kỳ mục. Đây là nhóm bảo thủ cả về thần học, phụng vụ lẫn chính trị. Nhóm này không tin có sự thưởng phạt đời sau và sự phục sinh (Mt 22,23 ; Cv 23,6-8).

50. Hỏi : Nhóm Xađốc không tin điều gì ?
- Thưa : Không tin có sự thưởng phạt đời sau và sự phục sinh (Mt 22,23 ; Cv 23,6-8).

51. Hỏi : Nhóm Pharisêu là ai ?
- Thưa : Họ là những giáo dân đạo đức, một ít tư tế vùng quê và một số thầy Lêvi.

52. Hỏi : Nhóm Pharisêu sống hế nào ?
- Thưa : Họ chuyên cần suy niệm Thánh Kinh và tuân giữ tỉ mỉ mọi luật lệ, thành văn cũng như truyền khẩu.


53. Hỏi : Nhóm Hêrôđê là ai ?
- Thưa : Họ là những người ủng hộ vua Hêrôđê và ủng hộ nhà cầm quyền Rôma.

 54. Hỏi : Lễ Lều là gì ?
- Thưa : Lễ cử hành vào tháng 7 hàng năm, lễ này vui nhất, để nhớ 40 năm lang thang sau khi rời đất Ai Cập. Người ta làm lều rồi ra ở lều để ghi nhớ cha ông xưa, trong đủ 7 ngày. Ngày đầu và cuối càng tưng bừng rộn rã.

55. Hỏi : Lễ Ngũ Tuần là gì ?
- Thưa : Nguyên thủy, lễ Ngũ Tuần là lễ của nhà nông ; lễ này kết thúc thời kỳ thu hoạch mùa màng (x. Xh23,16 ; 34,22). Sau này, lễ Ngũ Tuần là lễ tưởng niệm việc Thiên Chúa ban bố Lề Luật và thiết lập giao ước Xinai với dân. Chính trong ngày thứ năm mươi sau phục sinh,  Chúa Giêsu ban Thánh Thần cho các tông đồ. Lễ Hiện Xuống là lễ Ngũ Tuần mới.

56. Hỏi : Lễ Vượt qua là gì ?
- Thưa : Lễ Vượt qua là lễ người Do Thái mừng để k niệm việc Thiên Chúa cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi dân Do Thái đang phải sống lầm than khổ sở dưới ách nô lệ, thì Thiên Chúa sai ông Môsê đến yêu cầu nhà vua Ai Cập thả cho dân đi tế lễ Chúa trên núi Xinai, nhưng vua không cho, nên Thiên Chúa đã làm những phép lạ lẫy lừng để bắt vua phải thả dân đi. Cuối cùng, qua phép lạ thứ 10 (giết con đầu lòng), vua Pharaô thúc giục dân ra đi, sau 430 năm nô lệ. Thiên Chúa truyền cho người Do Thái phải mừng lễ này để ghi nhớ việc Thiên thần "vượt qua" nhà người Do Thái, không giết con họ.

 57. Hỏi : Năm Thánh Lòng Thương Xót (2016) tập chú vào dụ ngôn nào ?
- Thưa : Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu (Lc 15,11)

58. Hỏi : Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu là của thánh sử nào ? (Lc 15,11…)
- Thưa : Thánh sử Luca (Lc 15,11…)

59. Hỏi : Ngoài dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu còn những dụ ngôn nào nói về lòng thương xót của Thiên Chúa ? (Lc 15,1-10 & Lc 10,29-37)
- Thưa : Dụ ngôn người Samari nhân hậu, Dụ ngôn con chiên bị mất, Dụ ngôn đồng bạc bị đánh mất.

60. Hỏi : Ai đã đàm đạo với Chúa Giêsu về chuyện 'Con rắn đồng bị treo lên cao' ?(Ga 3,1-21)
- Thưa : Ông Nicôđêmô

 61. Hỏi : Trong Tin Mừng có bao nhiêu phép lạ 'Hóa bánh ra nhiều' ? (Mt 14,13-21; Mc 6,30-44; Lc 9,10 -17 )
- Thưa : Trong Tin Mừng có 2 phép lạ 'Hóa bánh ra nhiều'.

62. Hỏi : Diễn từ 'Bánh Hằng Sống', hình bóng của Bí Tích Thánh Thể, của thánh sử nào ? (Ga 6,1-71)
- Thưa : Thánh sử Gioan

 63. Hỏi : Trong Bữa Tiệc ly, ngoài việc Chúa Giêsu rửa chân cho các môn đệ, Chúa Giêsu còn làm gì nữa ? (Ga 13,1-11)
- Thưa : Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể.

 64. Hỏi : Trong Bữa Tiệc ly, Chúa Giêsu rửa chân cho tông đồ nào đầu tiên ?(Ga 13,1-11)
- Thưa : Tông đồ Phêrô

65. Hỏi : Việc Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể không được thánh sử nào nói tới ?
- Thưa : Thánh sử Gioan (Mt 25,26-29 ; Mc 14, 22 -25 ; Lc 22,19 -20; ICo 11,23 -25)
66. Hỏi : Điều răn mới của Chúa Giêsu là gì ? (Ga 13,3)
- Thưa : Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em.

67. Hỏi : Thánh Phaolô nói tới việc Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể trong thư nào ?
- Thưa : Thư 1 gởi tín hữu Côrintô (ICo 11,23 -25)

68. Hỏi : Tông đồ nào đã chỉ điểm bắt Thầy với nụ hôn ?(Mt 26,47-50)
- Thưa : Tông đồ Giuđa

69. Hỏi : Trước Thượng Hội Đồng của người Do Thái, Chúa Giêsu xác nhận ngài là ai ? (Mt 26,62-66)
- Thưa : Chúa Giêsu xác nhận mình là Đấng Kitô Con Thiên Chúa.

70. Hỏi : Vua nào đã gặp Chúa Giêsu trong cuộc tuần thương khó của Ngài ?(Lc 23,8-12)
- Thưa : Vua Hêrôđê

 71. Hỏi : Chúa Giêsu chết thời ai làm thượng tế trong dân Do Thái ? (Ga 18,13)
- Thưa : Thượng tế Caipha

72. Hỏi : Chúa Giêsu chết thời ai làm tổng trấn nước Do Thái ? (Ga 18,28)
- Thưa : Tổng trấn Philatô

73. Hỏi : Chữ INRI ghi trên Thánh Giá có nghĩa là gì ?
- Thưa : Viết tắt của chữ Jesus Nazareus Rex Judaeorum : “Giêsu Nadarét, Vua của người Do Thái”.

74. Hỏi : Khi một người lính lấy giáo đâm vào cạnh sườn Chúa Giêsu, điều gì xảy ra ?(Ga 19,34) 
- Thưa : Máu cùng Nước chảy ra.

 75. Hỏi : Khi chứng kiến cảnh Chúa Giêsu chết trên cây thập giá, ai đã thốt lên : "Quả thật, người này là Con Thiên Chúa" ? (Mc 15,39)
- Thưa : Viên đại đội trưởng

 76. Hỏi : Vị tông đồ nào hiện diện dưới chân thập giá khi Chúa Giêsu chết ?(Ga 19,25…)
- Thưa : Tông đồ Gioan



77. Hỏi : Câu nói của Chúa Giêsu trên thập giá liên quan đến sự tha thứ là gì ?(Lc 23,34)
- Thưa : "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm."

78. Hỏi : Ai đã được vào Nước Trời đầu tiên ? (Lc 23,43)
- Thưa : Người gian phi sám hối.

79. Hỏi : Chúa Giêsu chết ở ngoài thành nào ?
- Thưa : Thành Giêrusalem

80. Hỏi : Thành Giêrusalem thuộc miền nào ?
- Thưa : Miền Giuđê

81. Hỏi : Người đã mai táng Chúa Giêsu trong huyệt đá mới là ai ? (Ga 20,38-41)
- Thưa : Ông Nicôđêmô

82. Hỏi : Người phụ nữ đã gặp Chúa Giêsu đầu tiên sau khi ngài phục sinh là ai ? (Ga 20,11…)
- Thưa : Bà Maria Mácđala

 83. Hỏi : Khi Chúa Giêsu hiện ra với các tông đồ tại nhà tiệc ly, ai đã vắng mặt ?(Ga 20,19-29)
- Thưa : Tông đồ Tôma

 84. Hỏi : Trên đường về làng nào, Chúa Giêsu phục sinh đồng hành với 2 môn đệ buồn rầu ? (Lc 24,13…)
- Thưa : Làng Emmau

85. Hỏi : Trên đường về Emmau, Chúa Giêsu đã giải thích điều gì ? (Lc 24,13…)
- ThưaĐấng Kitô phải chịu khổ hình như thế, rồi mới vào trong vinh quang của Người.

86. Hỏi : Chúa Giêsu trao quyền chăm sóc chiên con và chiên của Ngài cho ai ? (Ga 21,15-20)
- Thưa : Thánh Phêrô

87. Hỏi : Trước khi về trời, Chúa Giêsu nhắn nhủ các tông đồ điều gì ?(Mc 16,)
- Thưa : Loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo.

88. Hỏi : Những dấu lạ nào sẽ đi theo những người có lòng tin nhân danh Chúa Giêsu ? (Mc 16,17-18)
- Thưa : "Họ sẽ trừ được quỷ, sẽ nói được những tiếng mới lạ. Họ sẽ cầm được rắn, và dù có uống nhằm thuốc độc, thì cũng chẳng sao. Và nếu họ đặt tay trên những người bệnh, thì những người này sẽ được mạnh khoẻ."

89. Hỏi : Chúa Thánh Thần được ban xuống cho các tông đồ và mọi người trong ngày lễ gì ? (Cv 2,1…)
- Thưa :Trong ngày Lễ Ngũ Tuần.

90. Hỏi : Chúa Thánh Thần được ban xuống cho mọi người trong ngày Lễ Ngũ Tuần dưới hình gì ? (Tdcv 2,1…)
- Thưa : Hình lưỡi lửa.

91. Hỏi : Cộng đoàn tín hữu đầu tiên sống thế nào ? (Cv 2,42)
- Thưa : Các tín hữu chuyên cần nghe các Tông Đồ giảng dạy, luôn luôn hiệp thông với nhau, siêng năng tham dự lễ bẻ bánh, và cầu nguyện không ngừng.




 VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC

A. TỔNG QUÁT (Trắc nghệm)

01. Bộ Thánh Kinh Tân –Cựu Ước gồm bao nhiêu cuốn ?
      a. 46                            b. 66
      c. 73                            d. 76

02. Thánh Kinh Tân Ước gồm bao nhiêu cuốn ?
      a. 24                            b. 25
      c. 26                            d. 27

03. Thánh Kinh Tân Ước có mấy Tin Mừng về cuộc đời Chúa Giêsu ?
      a. 1 Tin Mừng              b. 2 Tin Mừng
      c. 3 Tin Mừng              d. 4 Tin Mừng

04. Thánh Kinh Tân Ước gồm có những Tin Mừng nào ?
      a. Tin Mừng thánh Mátthêu
      b. Tin Mừng thánh Máccô
      c. Tin Mừng thánh Luca
      d. Tin Mừng thánh Gioan
      e. Cả a, b, c và d đúng.

05. Tác giả Tin Mừng thứ 4 là ai ?
      a. Thánh Mátthêu
      b. Thánh Phaolô
      c. Thánh Phêrô
      d. Thánh Gioan

06. Tin Mừng nào không phải là Tin Mừng Nhất lãm?
a. Tin Mừng thánh Mátthêu
      b. Tin Mừng thánh Máccô
      c. Tin Mừng thánh Luca
      d. Tin Mừng thánh Gioan

07. Tác giả Sách Công Vụ Tông đồ là ai ?
      a. Thánh Mátthêu
      b. Thánh Phaolô
      c. Thánh Phêrô
      d. Thánh Luca

08. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Mátthêu là gì ?
      a. Mặt Người.
      b. Mặt Sư tử
      c. Mặt Bò
      d. Mặt Chim Phượng hoàng

09. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Máccô là gì ?
      a. Mặt Người.
      b. Mặt Sư tử
      c. Mặt Bò
      d. Mặt Chim Phượng hoàng

 10. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Luca là gì ?
      a. Mặt Người.
      b. Mặt Sư tử
      c. Mặt Bò
      d. Mặt Chim Phượng hoàng

 11. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Gioan là gì ?
      a. Mặt Người.
      b. Mặt Sư tử
      c. Mặt Bò
      d. Mặt Chim Phượng hoàng

12. Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Mátthêu là Mặt Người?
      a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.
      b. Mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.
      c. Mở đầu Tin Mừng bằng những suy niệm cao vời bay bổng.
      d. Mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người

 13. Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Máccô là Mặt Sư tử ?
      a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.
      b. Mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.
      c. Mở đầu Tin Mừng bằng những suy niệm cao vời bay bổng.
      d. Mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người

14.  Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Luca là Mặt Bò ?
      a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.
      b. Mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.
      c. Mở đầu Tin Mừng bằng những suy niệm cao vời bay bổng.
      d. Mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người

 15. Vì sao biểu tượng của Tin Mừng thánh Gioan là Mặt Chim Phượng hoàng ?
      a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.
      b. Mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.
      c. Mở đầu Tin Mừng bằng những suy niệm cao vời bay bổng.
      d. Mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người

 16. Những thánh sử Tin Mừng nào không thuộc Nhóm Mười Hai ?
      a. Thánh sử Máccô và Mátthêu
      b. Thánh sử Máccô và Gioan
      c. Thánh sử Máccô và Luca
      d. Thánh sử Luca và Gioan

17. Thánh Luca là tác giả của những sách nào ?
      a. Tin Mừng thánh Luca
      b. Sách Công Vụ Tông đồ
      c. Sách Khải Huyền
      d. Chỉ có a và b đúng. 

18. Thánh sử Luca làm nghề gì ?
      a. Thu  thuế
      b. Thầy thuốc
      c. Đánh cá
      d. Chăn chiên

19. Thánh sử Mátthêu làm nghề gì ?
      a. Thu  thuế
      b. Thầy thuốc
      c. Đánh cá
      d. Chăn chiên

20. Thánh sử Gioan làm nghề gì ?
      a. Thu  thuế
      b. Thầy thuốc
      c. Đánh cá
      d. Chăn chiên


21. Cha của thánh sử Gioan là ai?
      a. Ông Dêbêđê
      b. Ông Anphê
      c. Ông Giôna
      d. Ông Lêvi

 22. Người được mệnh danh 'tông đồ Dân ngoại' là ai ?
      a. Tông đồ Gioan
      b. Tông đồ Phaolô
      c. Tông đồ Mátthia
      d. Tông đồ Phêrô

23. Mẹ của thánh sử Máccô là ai ?
      a. Bà Anna
      b. Bà Maria
      c. Bà Gioanna
      d. Bà Êlisabét

24. Các tông đồ đã chọn ai thay thế ông Giuđa, người phản bội Thầy ?
      a. Ông Banaba
      b. Ông Têphanô
      c. Ông Mátthia
      d. Ông Phaolô

25. Tác giả Sách Khải Huyền là ai ?
      a. Thánh Mátthêu
      b. Thánh Phaolô
      c. Thánh Phêrô
      d. Thánh Gioan

26. Trọng tâm Thánh Kinh Tân Ước là ai ?
      a. Thánh Phêrô
      b. Chúa Giêsu
      c. Ông Gioan Tẩy giả
      d. Mẹ Maria

27. Trong 4 Tin Mừng, Tin Mừng nào dài nhất (Nhiều chương nhất)?
      a. Tin Mừng thánh Mátthêu
      b. Tin Mừng thánh Máccô
      c. Tin Mừng thánh Luca
      d. Tin Mừng thánh Gioan

28. Tin Mừng thánh Mátthêu dài nhất gồm bao nhiêu chương ?
      a. Gồm 16 chương.
      b. Gồm 22 chương.
      c. Gồm 24 chương.
      d. Gồm 28 chương.
29. Tin Mừng thánh Máccô ngắn nhất gồm bao nhiêu chương ?
      a. Gồm 16 chương.
      b. Gồm 22 chương.
      c. Gồm 24 chương.
      d. Gồm 28 chương.

30. Ngoài Tin Mừng thánh Gioan và Sách Khải Huyền, thánh Gioan còn tác phẩm :
      a. Thư Philêmon
      b. Thư Gioan
      c. Thư Galát
      d. Thư Côlôxê

31. Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, tác phẩm nào ngắn nhất ?
      a. Thư Philêmon
      b. Thư Giuđa
      c. Thư 2 Gioan
      d. Thư Giacôbê

32. Thư 2 Gioan gồm có bao nhiêu câu ?
      a. 12 câu
      b. 13 câu
      c. 21 câu
      d. 25 câu

33. Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, khởi đầu là tác phẩm nào ?
      a. Tin Mừng thánh Gioan
      b. Tin Mừng thánh Luca
      c. Tin Mừng thánh Máccô
      d. Tin Mừng thánh Mátthêu

34. Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, tác phẩm nào được xếp cuối cùng ?
      a. Thư Giuđa
      b. Thư Giacôbê
      c. Sách Khải Huyền
      d. Thư Philêmon

 35. Thánh Kinh Tân Ước gồm 27 tác phẩm, theo cách sắp xếp hiện nay, tác phẩm nào được xếp ở trung tâm,  nghĩa là được đặt ở thứ tự số 14 ?
      a. Thư Titô
      b. Thư Giacôbê
      c. Thư 2 Thêxalônica
      d. Thư 1 Phêrô


 36. Thánh Kinh Tân Ước có bao nhiêu bức thư ?
      a. 27
      b. 21
      c. 12
      d. 7

37. Trừ Thư gởi tín hữu Do thái, thánh Phaolô có bao nhiêu thư ?
      a. 11 thư
      b. 12 thư
      c. 13 thư
      d. 14 thư

38. Thánh Phaolô có 13 thư, đó là những thư nào ?
      a. Rôma,2 thư Côrintô, Galát, Côlôxê,
      b. Êphêxô, Philípphê, 2 thư Thêxalônica,
      c. 2 thư Timôthê, Titô, Philêmon.
      d. Cả a, b và c đúng. 

39. Ngoài những thư gởi cho các giáo đoàn, thánh Phaolô còn có những thư gởi cho cá nhân. Đó là những thư nào ?
      a. 2 thư Timôthê
      b. Thư Titô
      c. Thư Philêmon
      d. Cả a, b và c đúng. 

40. Ônêximô, một nô lệ được thánh Phaolô rửa tội đã gởi anh trở lại cho chủ của anh, kèm với một bức thư. Người chủ anh Ônêximô tên là gì ?
      a. Ông Philatô
      b. Ông Philêmon
      c. Ông Dacaria
      d. Ông Samuen

41. Thư nào nói về "Đức Kitô, vị Thượng tế" ?
      a. Thư gởi tín hữu Rôma
      b. Thư gởi tín hữu Galát
      c. Thư gởi tín hữu Do thái
      d. Thư gởi tín hữu Côrintô

42. Ai là tác giả thứ gởi tín hữu Galát ?
      a. Thánh Mátthêu
      b. Thánh Phaolô
      c. Thánh Phêrô
      d. Thánh Gioan

 43. Ông Titô là môn đệ của ai ?
      a. Thánh Phêrô
      b. Thánh Phaolô
      c. Thánh Gioan
      d. Thánh Anrê

44. Những môn đệ mà thánh Phaolô gởi thư là ai ?
      a. Môn đệ Timôthê và Titô
      b. Môn đệ Máccô và Titô
      c. Môn đệ Timôthê và Luca
      d. Môn đệ Timôthê và Máccô

45. Trong 13 thư của thánh Phaolô, những thư nào dài nhất (nhiều chương nhất) ?
      a. Thư gởi tín hữu Rôma
      b. Thư 1 gởi tín hữu Côrintô.
      c. Thư gởi tín hữu Galát
      d. Chỉ có a và b đúng. 

46. Thư gởi tín hữu Rôma gồm bao nhiêu chương ?
      a. Gồm 10 chương
      b. Gồm 12 chương
      c. Gồm 14 chương
      d. Gồm 16 chương

47. Trong 13 thư của thánh Phaolô, thư nào ngắn nhất (ít chương nhất) ?
      a. Thư gởi tín hữu Côlôxê
      b. Thư gởi môn đệ Titô
      c. Thư gởi môn đệ Timôthê
      d. Thư gởi ông Philêmon

48. Thư gởi ông Philêmon chỉ có 1 chương, gồm bao nhiêu câu ?
      a. Gồm 8 câu.
      b. Gồm 12 câu.
      c. Gồm 25 câu.
      d. Gồm 40 câu.

49. Thánh Kinh Tân Ước có bao nhiêu thư chung ?
a. 27
      b. 21
      c. 12
      d. 7

50. Những ai là tác giả của các thư chung ?
      a. Thánh Phêrô, thánh Gioan
      b. Thánh Giacôbê
      c. Thánh Giuđa
      d. Chỉ có a và b đúng.
      e. Cả a, b và c đúng. 

 51. Ai không phải là tác giả của các Thư chung ?
      a. Thánh Giacôbê
      b. Thánh Giuđa
      c. Thánh Phêrô
      d. Thánh Máccô


*****************************************


B. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU


01. Trọng tâm của Tin Mừng là ai ?
      a. Chúa Giêsu
      b. Ông Gioan Tẩy Giả
      c. Mẹ Maria
      d. Thánh Phêrô

02. Mẹ của Chúa Giêsu là ai ? (Mt 1,16)
      a. Bà Anna
      b. Bà Gioanna
      c. Bà Maria
      d. Bà Êlisabét


03. Cha nuôi của Chúa Giêsu là ai ? (Mt 1,16)
      a. Ông Hêli
      b. Ông Dacaria
      c. Ông Giuse
      d. Ông Giôxếp

04. Chúa Giêsu thuộc hoàng tộc vua nào ? (Lc 1,32)
      a. Hoàng tộc vua Saun
      b. Hoàng tộc vua Cyrus
      c. Hoàng tộc vua Đavít
      d. Hoàng tộc vua Pharaô

05. Chúa Giêsu sinh ra tại đâu ? (Lc 2,4)
      a. Giêrusalem
      b. Bêlem
      c. Nadarét
      d. Nain

06. Gia đình thánh gia lưu lạc tại nước nào ? (Mt 2,13)
      a. Nước Liban
      b. Nước Ai cập
      c. Nước Syria
      d. Nước Ả Rập

07. Chúa Giêsu sinh thời tổng trấn nào cai trị miền Giuđê ? (Lc 2,2)
      a. Tổng trấn Quiriniô
      b. Tổng trấn Philatô
      c. Tổng trấn Phêlích
      d. Tổng trấn Phéttô


08. Vua nào có ý định sát hại Hài Nhi Giêsu ? (Mt 2,16)
      a. Vua Áckhêlao
      b. Vua  Philíp
      c. Vua Hêrôđê
      d. vua Ácríppa

09. Khi Hài Nhi được tám ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên. Hài Nhi được đặt tên là gì?(Lc 2,21)
      a. Giuse
      b. Môsê
      c. Giêsu
      d. Giêsê

 10. Khi Hài Nhi được bao nhiêu ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên ? (Lc 2,21)
      a. Bảy ngày
      b. Tám ngày
      c. Mười hai ngày
      d. Bốn mươi ngày

11. Theo luật Môsê : "Mọi con trai đầu lòng phải được gọi là của thánh, dành cho Chúa", nên bà Maria và ông Giuse đem con lên Giêrusalem, để tiến dâng cho Chúa, và cũng để dâng của lễ theo Luật Chúa truyền, là gì ? (Lc 2,22-24)
      a. Một đôi chim gáy 
      b. Một cặp bồ câu non.
      c. Một con bò mộng
      d. Chỉ có a và b đúng. 

12. Là người công chính và sùng đạo, ông những mong chờ niềm an ủi của Ítraen và đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại Giêrusalem. Ông tên là gì?(Lc 2,25-26)
      a. Ông Simon
      b. Ông Simêôn
      c. Ông Gioan
      d. Ông Dêbêđê

 13. Nữ ngôn sứ đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại đền thờ Giêrusalem là ai ?(Lc 2,36)
      a. Bà Gioanna
      b. Bà Susanna
      c. Bà Anna
      d. Bà Maria Magdala

14. Chúa Giêsu lên đền thờ với cha mẹ vào dịp lễ nào ? (Lc 2,41)
      a. Lễ Ngũ Tuần
      b. Lễ Lều
      c. Lễ Vượt Qua
      d. Lễ Cung Hiến Đền Thờ

 15. Chúa Giêsu ở lại Đền thờ vào năm cậu bao nhiêu tuổi ? (Lc 2,42)
      a. 10 tuổi
      b. 11 tuổi
      c. 12 tuổi
      d. 13 tuổi

16. Cậu Giêsu cùng với cha mẹ lên đền thờ nào để dự lễ vượt qua ? (Lc 2,41)
      a. Đền thờ tại Silô
      b. Đền thờ tại Đan
      c. Đền thờ tại Giêrusalem
      d. Đền thờ tại Bết Ên

17. Chúa Giêsu lớn lên tại thành nào ? (Lc 2,51)
      a. Thành Nain
      b. Thành Nadarét
      c. Thành Capharnaum
      d. Thành Giêrusalem

18. Thành Nadarét thuộc miền nào ?
      a. Miền Galilê
      b. Miền Samaria
      c. Miền Giuđê
      d. Miền Thập Tỉnh

19. Chúa Giêsu chịu phép rửa tại sông nào ? (Mc 1,9-11)
      a. Sông Êuphơrát
      b. Sông Giođan
      c. Sông Tíchra
      d. Sông Ghikhôn

20. Ai đã làm phép rửa cho Chúa Giêsu ?(Mc 1,9-11)
      a. Tư tế Dacaria
      b. Ông Gioan Tẩy giả
      c. Thượng tế Caipha
      d. Tông đồ Phaolô

21. Thần khí đã ngự xuống trên Chúa Giêsu dưới hình gì ? (Mc 1,9-11)
      a. Chim Bồ Câu
      b. Lưỡi lửa
      c. Đám Mây
      d. Ánh Sáng

22. Chúa Giêsu ăn chay cầu nguyện trong hoang địa bao nhiêu ngày ?(Mt 4,1)
      a. 7 ngày
      b. 12 ngày
      c. 24 ngày
      d. 40 ngày

23. Đầu tiên, ma quỷ cám dỗ Chúa Giêsu điều gì ? (Mt 4,1-11)
      a. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho những hòn đá này hoá bánh đi !"
      b. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì gieo mình xuống đi!"
      c. "Tôi sẽ cho ông tất cả những thứ đó, nếu ông sấp mình bái lạy tôi."
      d. Cả a, b và c đều sai.


 24. Những môn đệ Chúa Giêsu kêu gọi đầu tiên là những ai ? (Mt 4,18-21)
      a. Môn đệ Anrê và Giacôbê
      b. Môn đệ Phêrô và Gioan
      c. Môn đệ Giuđa và Simon
      d. Chỉ có a và b đúng. 

 25. Trên núi, Chúa Giêsu dạy dân chúng điều gì ? (Mt 5,1-12)
      a. Kinh Lạy Cha
      b. Tám mối phúc.
      c. Dụ ngôn Nước Trời
      d. Ngày Quang Lâm

26. Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính, vì điều gì là của họ ? (Mt 5,10)
      a. Đất Hứa
      b. Nước Trời
      c. Gia nghiệp
      d. Sự sống

27. Khi các môn đệ xin Chúa Giêsu dạy cầu nguyện, ngài đã dạy các môn đệ kinh gì ? (Mt 6,7-14)
      a. Kinh Lạy Cha
      b. Kinh Kính Mừng
      c. Kinh Sáng Danh
      d. Kinh Mến

28. Ba ý đầu của Kinh Lạy Chúa, Chúa Giêsu dạy họ điều gì ? (Mt 6,9-10)
      a. Ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời
      b. Triều đại Cha mau đến
      c. Danh thánh Cha vinh hiển
      d. Cả a, b và c đúng. 

29. Những ý sau của Kinh Lạy Cha là gì ? (Mt 6,11-13)
      a. Xin Cha cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày
      b. Xin tha tội cho chúng con như chúng con cũng tha cho những người có lỗi với chúng con ;
      c. Xin đừng để chúng con sa chước cám dỗ,
      d. Xin cứu chúng con cho khỏi sự dữ.
      e. Cả a, b, c và d đúng.

30. Với kẻ thù và người ngược đãi anh em, Chúa Giêsu dạy thế nào ? (Mt 5,44)
      a. Hãy ghét kẻ thù
      b. Cầu nguyện cho kẻ ngược đãi anh em.
      c. Hãy yêu kẻ thù
      d. Chỉ có b và c đúng. 

31. Chúa Giêsu đã chọn những ai làm tông đồ của Người ? (Lc 6,14-16)
      a. Phêrô, Anrê, Giacôbê, Gioan,
      b. Philípphê, Batôlômêô, Mátthêu, Tôma,
      c. Giacôbê con ông Anphê, Simôn,Giuđa con ông Giacôbê, và Giuđa Ítcariốt
      d. Cả a, b và c đúng.  

32. "Người gieo giống đi ra gieo hạt giống của mình. Trong khi người ấy gieo, thì có hạt rơi xuống vệ đường, người ta giẫm lên và chim trời ăn mất. Hạt khác rơi trên đá, và khi mọc lên, lại héo đi vì thiếu ẩm ướt. Có hạt rơi vào giữa bụi gai, gai cùng mọc lên, làm nó chết nghẹt. Có hạt lại rơi nhằm đất tốt, và khi mọc lên, nó sinh hoa kết quả gấp trăm". Đây là dụ ngôn gì ?(Lc 8,5-8)
      a. Dụ ngôn Cỏ lùng
      b. Dụ ngôn Hạt giống tự moc
      c. Dụ ngôn Người gieo giống.
      d. Dụ ngôn Hạt cải

33. Trong dụ ngôn Người gieo giống, hạt giống có nghĩa gì ? (Lc 8,11)
      a. Hạt lúa mạch
      b. Lời Thiên Chúa
      c. Lời các kinh sư
      d. Hạt lúa giống

 34. Khi trình bày Nước Trời cho dân chúng, Chúa Giêsu đã dùng những dụ ngôn nào ? (Mt 13,24-50)
      a. Dụ ngôn cỏ lùng, Dụ ngôn hạt cải
      b. Dụ ngôn men trong bột, Dụ ngôn chiếc lưới
      c. Dụ ngôn kho báu và ngọc quý
      d. Cả a, b và c đúng.  

35. Phép lạ 'Nước hóa rượu ngon' diễn ra tại đâu ? (Ga 2,1-10)
      a. Canaan
      b. Cana
      c. Xykha
      d. Samaria

36. Chúa Giêsu đã làm phép lạ gì ? (Lc 7,11-17)
      a. Nước hóa rượu ngon
      b. Cho người con trai bà góa chết sống lại.
      c. Bánh hóa ra nhiều
      d. Người mù được thấy

 37. Tại Bêtania, Chúa Giêsu làm cho ai chết sống lại ? (Ga 11,1…)
      a. Ông Dakêu
      b. Ông Lêvi
      c. Ông Ladarô
      d. Ông Giôna

38. Tại Giêrikhô, Chúa Giêsu đến cư ngụ nhà của ai ? (Lc 19,1-10)
      a. Nhà ông Lêvi
      b. Nhà ông Dakêu
      c. Nhà ông Ladarô
      d. Nhà ông Phêrô

39. Tại vùng Xêdarê của Philípphê có biến cố gì xảy ra ? (Mt 16,13-20)
      a. Chúa Giêsu làm phép lạ 'Bánh hóa ra nhiều'
      b. Chúa Giêsu hiển dung
      c. Thánh Phêrô tuyên xưng Chúa Giêsu là Đấng Kitô, Con Thiên Chúa hằng sống.
      d. Chúa Giêsu làm cho ông Ladarô chết 4 ngày sống lại,

40. Những môn đệ nào được chứng kiến việc Chúa Giêsu hiển dung ? (Mt 17,1-8)
      a. Môn đệ Phêrô
      b. Môn đệ Giacôbê
      c. Môn đệ Gioan
      d. Cả a, b và c đúng.  

41. Giới tư tế là ai ? (x. Xh 28-29, Lv 8…)
      a. Là Aharon và con cái của ông được chọn làm tư tế phục vụ Nhà Tạm
      b. Là những người xét xử Chúa Giêsu
      c. Là những người trong Thượng Hội Đồng Do Thái
      d. Là những người dâng lễ vật.

42. Chi tộc Lêvi được chọn để làm gì ? (Ds 3,5-9)
      a. Để giúp các tư tế
      b. Để phục vụ Nhà Tạm
      c. Để xây dựng Đề thờ Giêrusalem
      d. Chỉ có a và b đúng. 

43. Thượng tế là ai ?
      a. Người đứng đầu giới tư tế
      b. Người đứng đầu Thượng Hội Đồng
      c. Thủ lãnh của dân
      d. Cả a, b và c đúng. 


44. Phận sự của các tư tế là gì ?
      a. Xây dựng đền thờ
      b. Dâng của lễ trong đền thờ.
      c. Giảng dạy trong đền thờ
      d. Cả a, b và c đúng. 

45. Nhiệm vụ của các thầy Lêvi là gì ?
      a. Ca hát, đánh đàn,
      b. Giữ cửa,
      c. Bảo quản và bảo vệ đền thờ.
      d. Cả a, b và c đúng. 

46. Giới kỳ mục (Kỳ lão) là ai ?
      a. Những phú ông
      b. Bậc niên trưởng.
      c. Các chủ thợ thuyền
      d. Chỉ có a và b đúng. 

47. Giới kinh sư là ai ?
      a. Những người dâng lễ vật trong đền thờ
      b. Những nhà chuyên môn về Thánh Kinh (Lề Luật).
      c. Những người cung cấp lễ vật cho đền thờ
      d. Cả a, b và c đúng. 
48. Nhiệm vụ của kinh sư là gì ?
      a. Hướng dẫn đời sống đức tin của dân,
      b. Giúp dân học hỏi và sống luật Chúa,
      c. Giúp dân sống trung tín với Thiên Chúa
      d. Cả a, b và c đúng. 

49. Nhóm Xađốc là ai ?
      a. Phần lớn tư tế và một số kỳ mục
      b. Những người lính
      c. Những người thợ thủ công
      d. Những người thợ thuộc da

50. Nhóm Xa đốc không tin điều gì ?
      a. Không tin có sự thưởng phạt đời sau
      b. Không tin sự phục sinh
      c. Không tin nguyên tội
      d. Chỉ có a và b đúng. 

51. Nhóm Pharisêu là ai ?
      a. Những giáo dân đạo đức
      b. Một ít tư tế vùng quê
      c. Một số thầy Lêvi
      d. Cả a, b và c đúng. 


52. Nhóm Pharisêu sống thế nào ?
      a. Chuyên cần suy niệm Thánh Kinh
      b. Tuân giữ tỉ mỉ mọi luật lệ, thành văn cũng như truyền khẩu.
      c. Chuyên tổ chức những buổi lạc quyên
      d. Chỉ có a và b đúng.  

53. Nhóm Hêrôđê là ai ?
      a. Người ủng hộ vua Hêrôđê
      b. Ủng hộ nhà cầm quyền Rôma
      c. Những người nhiệt thành với dân tộc
      d. Chỉ có a và b đúng. 

54. Lễ Lều là gì ?
      a. Lễ nhớ 40 năm lang thang sau khi rời đất Ai Cập.
      b. Lễ thanh tẩy Đền thờ mới
      c. Lễ Đền tội
      d. Lễ mừng Năm mới

55. Lễ Ngũ Tuần là gì ?
      a. Nguyên thủy lễ này kết thúc thời kỳ thu hoạch mùa màng
      b.  Lễ Ngũ Tuần là lễ tưởng niệm việc Thiên Chúa ban bố Lề Luật và thiết lập giao ước Xinai với dân
      c. Chính trong ngày thứ năm mươi sau phục sinh, Chúa Giêsu ban Thánh Thần cho các tông đồ.
      d. Cả a, b và c đúng. 

56. Lễ Vượt qua là gì ?
      a. Lễ độc lập của người Do Thái
      b. Lễ người Dothái mừng để kỉ niệm việc Thiên Chúa cứu họ khỏi ách nô lệ Ai cập.
      c. Lễ thành lập Quốc gia Do Thái sau thời gian dài mất nước.
      d. Cả a, b và c đúng.   

57. Năm Thánh Lòng Thương Xót (2016) tập chú vào dụ ngôn nào ?
      a. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu
      b. Dụ ngôn Người Gieo Giống
      c. Dụ ngôn Tiệc Cưới
      d. Dụ ngôn Kho Tàng

58. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu là của thánh sử nào ? (Lc 15,11…)
      a. Thánh sử Mátthêu
      b. Thánh sử Máccô
      c. Thánh sử Luca
      d. Thánh sử Gioan

59. Ngoài dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu còn những dụ ngôn nào nói về lòng thương xót của Thiên Chúa ?(Lc 15,1-10 & Lc 10,29-37)
      a. Dụ ngôn người Samari nhân hậu
      b. Dụ ngôn con chiên bị mất
      c. Dụ ngôn đồng bạc bị đánh mất
      d. Cả a, b và c đúng. 

60. Ai đã đàm đạo với Chúa Giêsu về chuyện 'Con rắn đồng bị treo lên cao' ? (Ga 3,1-21)
      a. Ông Phaolô
      b. Ông Nicôđêmô
      c. Ông Simêon
      d. Ông Gioan

61. Trong Tin Mừng có bao nhiêu phép lạ 'Hóa bánh ra nhiều' ?(Mt 14,13-21; Mc 6,30-44; Lc 9,10 -17)
      a. 1
      b. 2
      c. 3
      d. 4

 62. Diễn từ 'Bánh Hằng Sống', hình bóng của Bí Tích Thánh Thể, của thánh sử nào ? (Ga 6,1-71)
      a. Thánh sử Mátthêu
      b. Thánh sử Máccô
      c. Thánh sử Luca
      d. Thánh sử Gioan

63. Trong Bữa Tiệc ly, ngoài việc Chúa Giêsu rửa chân cho các môn đệ, Chúa Giêsu còn làm gì nữa ? (Ga 13,1-11)
      a. Chúa Giêsu lập Bí tích Thêm sức
      b. Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể
      c. Chúa Giêsu lập Bí tích Giao hòa
      d. Chúa Giêsu lập Bí tíchThánh Tẩy

61. Trong Bữa Tiệc ly, Chúa Giêsu rửa chân cho tông đồ nào đầu tiên ? (Ga 13,1-11)
      a. Tông đồ Phêrô
      b. Tông đồ Gioan
      c. Tông đồ Giuđa
      d. Tông đồ Giacôbê

 65. Việc Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể không được thánh sử nào nói tới ?
      a. Thánh sử Mátthêu
      b. Thánh sử Máccô
      c. Thánh sử Luca
      d. Thánh sử Gioan

66. Điều răn mới của Chúa Giêsu là gì ? (Ga 13,3)
      a. Hãy rửa chân cho nhau.
      b. Hãy giúp đỡ mọi người.
      c. Hãy làm việc thiện
      d. Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em.

67. Thánh Phaolô nói tới việc Chúa Giêsu lập bí tích thánh thể trong thư nào ?
      a. Thư 1 gởi tín hữu Côrintô
      b. Thư 2 gởi tín hữu Côrintô
      c. Thư gởi tín hữu Do Thái
      d. Thư gởi tín hữu Rôma

68. Tông đồ nào đã chỉ điểm bắt Thầy với nụ hôn ?(Mt 26,47-50)
      a. Tông đồ Tôma
      b. Tông đồ Giuđa
      c. Tông đồ Gioan
      d. Tông đồ Anrê

 69. Trước Thượng Hội Đồng của người Do Thái, Chúa Giêsu xác nhận ngài là ai ? (Mt 26,62-66)
      a. Đấng giải phóng dân Ítraen
      b. Vua dân Do thái
      c. Đấng Kitô Con Thiên Chúa.
      d. Cả a, b và c đúng. 

70. Vua nào đã gặp Chúa Giêsu trong cuộc tuần thương khó của Ngài ?(Lc 23,8-12)
      a. Vua Philíp
      b. Vua Hêrôđê
      c. Vua Ácgríppa
      d. Vua Áckhêlao

71. Chúa Giêsu chết thời ai làm thượng tế trong dân Do Thái ? (Ga 18,13)
      a. Thượng tế Khanan
      b. Thượng tế Caipha
      c. Thượng tế Hêli
      d. Thượng tế Dacaria

72. Chúa Giêsu chết thời ai làm tổng trấn nước Do Thái ? (Ga 18,28)
      a. Tổng trấn Quiriniô
      b. Tổng trấn Philatô
      c. Tổng trấn Phéttô
      d. Tổng trấn Phêlích

73. Chữ INRI ghi trên Thánh Giá có nghĩa là gì ?
      a. “Giêsu Đấng Cứu Chuộc”.
      b. “Giêsu, người cứu vớt nhân loại”.
      c. “Giêsu Nadarét, Vua của người Do Thái”.
      d. “Giêsu, Đấng Đấng Hằng Hữu”.

74. Khi một người lính lấy giáo đâm vào cạnh sườn Chúa Giêsu, điều gì xảy ra ?(Ga 19,34) 
      a. Trời đất tăm tối
      b. Máu cùng Nước chảy ra.
      c. Động đất
      d. Cả a, b và c đúng. 

75. Khi chứng kiến cảnh Chúa Giêsu chết trên cây thập giá, ai đã thốt lên : "Quả thật, người này là Con Thiên Chúa" ? (Mc 15,39)
      a. Thánh Gioan
      b. Bà Maria Magdala
      c. Viên đại đội trưởng
      d. Ông Nicôđêmô


76. Vị tông đồ nào hiện diện dưới chân thập giá khi Chúa Giêsu chết ?(Ga 19,25…)
      a. Tông đồ Giacôbê
      b. Tông đồ Gioan
      c. Tông đồ Tôma
      d. Tông đồ Phêrô

77. Câu nói của Chúa Giêsu trên thập giá liên quan đến sự tha thứ là gì ? (Lc 23,34)
      a. "Lạy Cha, con xin phó thác hồn con trong tay Cha"
      b. "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm."
      c. "Thế là đã hoàn tất ! "
      d. "Lạy Thiên Chúa, lạy Thiên Chúa của con, sao Ngài bỏ rơi con ? "

78. Ai đã được vào Nước Trời đầu tiên ? (Lc 23,43)
      a. Viên đại đại trưởng
      b. Mẹ Maria
      c. Người gian phi sám hối.
      d. Bà Maria Mácđala

79. Chúa Giêsu chết ở ngoài thành nào ?
      a. Thành Caphácnaum
      b. Thành Giêrusalem
      c. Thành Nadarét
      d. Thành Đamát

80. Thành Giêrusalem thuộc miền nào ?
      a. Miền Galilê
      b. Miền Samaria
      c. Miền Giuđê
      d. Miền Thập Tỉnh

81. Người đã mai táng Chúa Giêsu trong huyệt đá mới là ai ? (Ga 20,38-41)
      a. Ông Ladarô
      b. Ông Nicôđêmô
      c. Ông Dakêu
      d. Ông Simon

82. Người phụ nữ đã gặp Chúa Giêsu đầu tiên sau khi ngài phục sinh là ai ? (Ga 20,11…)
      a. Bà Gioanna
      b. Bà Maria Mácđala
      c. Bà Anna
      d. Bà Susanna


83. Khi Chúa Giêsu hiện ra với các tông đồ tại nhà tiệc ly, ai đã vắng mặt ?(Ga 20,19-29)
      a. Tông đồ Phêrô
      b. Tông đồ Gioan
      c. Tông đồ Tôma
      d. Tông đồ Mátthêu

84. Trên đường về làng nào, Chúa Giêsu phục sinh đồng hành với 2 môn đệ buồn rầu ? (Lc 24,13…)
      a. Bêlem
      b. Emmau
      c. Mácđala
      d. Bêtania

85. Trên đường về Emmau, Chúa Giêsu đã giải thích điều gì ? (Lc 24,13…)
      a. Mầu nhiệm Ngôi Hai nhập thể
      b. Bí tích Thánh Thể
      c. Đấng Kitô phải chịu khổ hình như thế, rồi mới vào trong vinh quang của Người.
      d. Cả a, b và c đúng. 

86. Chúa Giêsu trao quyền chăm sóc chiên con và chiên của Ngài cho ai ? (Ga 21,15-20)
      a. Thánh Gioan
      b. Thánh Tôma
      c. Thánh Anrê
      d. Thánh Phêrô

87. Trước khi về trời, Chúa Giêsu nhắn nhủ các tông đồ điều gì ?(Mc 16,15…)
      a. Loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo.
      b. Giúp đỡ mọi người
      c. Bảo vệ người nghèo và trẻ nhỏ
      d. Cả a, b và c đúng. 

88. Những dấu lạ nào sẽ đi theo những người có lòng tin nhân danh Chúa Giêsu ? (Mc 16,17-18)
      a. Họ sẽ trừ được quỷ, sẽ nói được những tiếng mới lạ
      b. Uống nhằm thuốc độc, thì cũng chẳng sao
      c. Đặt tay trên những người bệnh, thì những người này sẽ được mạnh khoẻ
      d. Cả a, b và c đúng.

89. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho các tông đồ và mọi người trong ngày lễ gì ? (Cv 2,1…)
      a. Lễ Vượt Qua
      b. Lễ Ngũ Tuần.
      c. Lễ Lều
      d. Lễ Cung Hiến Đền Thờ

90. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho mọi người trong ngày Lễ Ngũ Tuần dưới hình gì ? (Tdcv 2,1…)
      a. Chim Bồ Câu
      b. Lưỡi lửa
      c. Đám Mây
      d. Sừng Đựng dầu

91. Cộng đoàn tín hữu đầu tiên sống thế nào ? (Cv 2,42)
      a. Chuyên cần nghe các Tông Đồ giảng dạy
      b. Luôn luôn hiệp thông với nhau
      c. Siêng năng tham dự lễ bẻ bánh, và cầu nguyện không ngừng.
      d. Cả a, b và c đúng. 



*****************************************


VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
Ô Chữ 1


Những gợi ý

01.  Các tông đồ đã chọn ai thay thế ông Giuđa, người phản bội Thầy ?

02. Một môn đệ của thánh Phaolô.

03. Một tác giả thư chung.

 04. Thánh sử Gioan làm nghề gì ?

05. Thư nào nói về "Đức Kitô, vị Thượng tế" ?

06.  Tác phẩm được xếp cuối cùng Thánh Kinh Tân Ước.

07. Ônêximô, một nô lệ được thánh Phaolô rửa tội đã gởi anh trở lại cho chủ của anh, kèm với một bức thư. Người chủ anh Ônêximô tên là gì ?

08. Một tác giả thư chung.

09. Thánh sử Mátthêu làm nghề gì ?

10. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Máccô.

11. Tác giả thư Rôma.

12. Biểu tượng của Tin Mừng thánh Mátthêu.

13. Tác giả Sách Công Vụ Tông đồ.

14. Tin Mừng nào không phải là Tin Mừng Nhất lãm?

15. Bà Maria là  mẹ của thánh sử nào ?


Hàng dọc : Chủ đề của ô chữ này là gì?


VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
Ô Chữ 2



01. Khi các môn đệ xin Chúa Giêsu dạy cầu nguyện, ngài đã dạy các môn đệ kinh gì ? (Mt 6,7-14)

02. Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính, vì điều gì là của họ ? (Mt 5,10)

03. Thần khí đã ngự xuống trên Chúa Giêsu dưới hình gì ? (Mc 1,9-11)

04. Người đã mai táng Chúa Giêsu trong huyệt đá mới là ai ? (Ga 20,38-41)

05. Chúa Giêsu chịu phép rửa tại sông nào ?(Mc 1,9-11)

06. Trên núi, Chúa Giêsu dạy dân chúng điều gì ? (Mt 5,1-12)

07. Trọng tâm của Tin Mừng là ai ?

08. Chúa Giêsu chết thời ai làm thượng tế trong dân Do Thái ? (Ga 18,13)

09. Trong dụ ngôn Người gieo giống, hạt giống có nghĩa gì ? (Lc 8,11)  

10. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho mọi người trong ngày Lễ Ngũ Tuần dưới hình gì ? (Tdcv 2,1…)

11. Chúa Giêsu thuộc hoàng tộc vua nào ?(Lc 1,32)

12. Vị tông đồ nào hiện diện dưới chân thập giá khi Chúa Giêsu chết ?(Ga 19,25…)

13. Mẹ của Chúa Giêsu là ai ?(Mt 1,16)

 14. Tại Giêrikhô, Chúa Giêsu đến cư ngụ nhà của ai ? (Lc 19,1-10)

15. Chúa Giêsu chết ở ngoài thành nào ?

16. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho các tông đồ và mọi người trong ngày lễ gì ? (Cv 2,1…)

Hàng dọc : Chủ đề của ô chữ này là gì?







Lời giải đáp
VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
(Trắc nghiệm)

A. THÁNH KINH TỔNG QUÁT

01. c. 73
02. d. 27
03. d. 4 Tin Mừng
04. e. Cả a, b, c và d đúng.
05. d. Thánh Gioan
06. d. Tin Mừng thánh Gioan
07. d. Thánh Luca
08. a. Mặt Người.
09. b. Mặt Sư tử
10. c. Mặt Bò
11. d. Mặt Chim Phượng hoàng
12. d. Mở đầu Tin Mừng bằng gia phả Chúa Cứu Thế, kể tên người
13. a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa, giữa sa mạc & núi rừng.
14.  b. Mở đầu Tin Mừng bằng việc dâng bò cừu làm của lễ trong đền thờ.
15. a. Mở đầu Tin Mừng bằng tiếng kêu trong hoang địa,
giữa sa mạc & núi rừng.
16. c. Thánh sử Máccô và Luca
17. d. Chỉ có a và b đúng. 
18. b. Thầy thuốc
19.a. Thu  thuế
20. c. Đánh cá
21.a. Ông Dêbêđê
22. b. Tông đồ Phaolô
23. b. Bà Maria
24. c. Ông Mátthia
25. d. Thánh Gioan
26. b. Chúa Giêsu
27. a. Tin Mừng thánh Mátthêu
28. d. Gồm 28 chương.
29. a. Gồm 16 chương.
30. b. Thư Gioan
31. c. Thư 2 Gioan
32. b. 13 câu
33. d. Tin Mừng thánh Mátthêu
34. c. Sách Khải Huyền
35. c. Thư 2 Thêxalônica
36. b. 21
37. c. 13 thư
38. d. Cả a, b và c đúng. 
39. d. Cả a, b và c đúng. 
40. b. Ông Philêmon
41. c. Thư gởi tín hữu Do thái
42. b. Thánh Phaolô
43. b. Thánh Phaolô
44.  a. Môn đệ Timôthê và Titô
45. d. Chỉ có a và b đúng. 
46. d. Gồm 16 chương
47. d. Thư gởi ông Philêmon
48. c. Gồm 25 câu.
49. d. 7
50. e. Cả a, b và c đúng. 
51. d. Thánh Máccô


B. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU


01. a. Chúa Giêsu     
02. c. Bà Maria (Mt 1,16)
03. c. Ông Giuse (Mt 1,16)
04. c. Hoàng tộc vua Đavít (Lc 1,32)
05. b. Bêlem (Lc 2,4)
06. b. Nước Ai cập (Mt 2,13)
07. a. Tổng trấn Quiriniô(Lc 2,2)
08. c. Vua Hêrôđê (Mt 2,16)
09. c. Giêsu (Lc 2,21)      
10. b. Tám ngày (Lc 2,21)
11. d. Chỉ có a và b đúng (Lc 2,22-24)
12. b. Ông Simêôn (Lc 2,25-26)
13. c. Bà Anna(Lc 2,36)
14. c. Lễ Vượt Qua (Lc 2,41)
15. c. 12 tuổi (Lc 2,42)
16. c. Đền thờ tại Giêrusalem (Lc 2,41)
17. b. Thành Nadarét (Lc 2,51)
18. a. Miền Galilê
19. b. Sông Giođan (Mc 1,9-11)
20. b. Ông Gioan Tẩy giả (Mc 1,9-11)
21. a. Chim Bồ Câu (Mc 1,9-11)
22. d. 40 ngày (Mt 4,1)
23. a. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho những hòn đá này hoá bánh đi !"(Mt 4,1-11)
24. d. Chỉ có a và b đúng (Mt 4,18-21)
25. b. Tám mối phúc (Mt 5,1-12)
26. b. Nước Trời (Mt 5,10)
27. a. Kinh Lạy Cha (Mt 6,7-14)
28. d. Cả a, b và c đúng (Mt 6,9-10)
29. e. Cả a, b, c và d đúng (Mt 6,11-13)
30. d. Chỉ có b và c đúng (Mt 5,44)
31. d. Cả a, b và c đúng (Lc 6,14-16)
32. c. Dụ ngôn Người gieo (Lc 8,5-8)
33. b. Lời Thiên Chúa (Lc 8,11)
34. d. Cả a, b và c (Mt 13,24-50)
35. b. Cana (Ga 2,1-10)
36. b. Cho người con trai bà góa chết sống lại (Lc 7,11-17)
37. c. Ông Ladarô (Ga 11,1…)
38. b. Nhà ông Dakêu (Lc 19,1-10)
39. c. Thánh Phêrô tuyên xưng Chúa Giêsu là Đấng Kitô, Con Thiên Chúa hằng sống (Mt 16,13-20)
40. d. Cả a, b và c đúng (Mt 17,1-8)
41. a. Là Aharon và con cái của ông được chọn làm tư tế phục vụ Nhà Tạm (x. Xh 28-29, Lv 8…)
42. d. Chỉ có a và b đúng. 
43. d. Cả a, b và c đúng. 
44. b. Dâng của lễ trong đền thờ.
45. d. Cả a, b và c đúng. 
46. d. Chỉ có a và b đúng. 
47. b. Những nhà chuyên môn về Thánh Kinh (Lề Luật).
48. d. Cả a, b và c đúng. 
49. a. Phần lớn tư tế và một số kỳ mục
50. d. Chỉ có a và b đúng. 
51. d. Cả a, b và c đúng. 
52. d. Chỉ có a và b đúng.  
53. d. Chỉ có a và b đúng. 
54. a. Lễ nhớ 40 năm lang thang sau khi rời đất Ai Cập.
55. d. Cả a, b và c đúng. 
56. b. Lễ người Dothái mừng để kỉ niệm việc Thiên Chúa cứu họ khỏi ách nô lệ Ai cập.
57. a. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu
58. c. Thánh sử Luca(Lc 15,11…)
59. d. Cả a, b và c đúng (Lc 15,1-10 & Lc 10,29-37)      
60. b. Ông Nicôđêmô (Ga 3,1-21)
61. b. 2 (Mt 14,13-21; Mc 6,30-44; Lc 9,10 -17)
62. d. Thánh sử Gioan (Ga 6,1-71)
63. b. Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể (Ga 13,1-11)
64. a. Tông đồ Phêrô (Ga 13,1-11)
65. d. Thánh sử Gioan
66. d. Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em. (Ga 13,3)
67. a. Thư 1 gởi tín hữu Côrintô
68. b. Tông đồ Giuđa  (Mt 26,47-50)
69. c. Đấng Kitô Con Thiên Chúa. (Mt 26,62-66)
70. b. Vua Hêrôđê (Lc 23,8-12)
71. b. Thượng tế Caipha (Ga 18,13)
72. b. Tổng trấn Philatô(Ga 18,28)
73. c. “Giêsu Nadarét, Vua của người Do Thái”.
74. b. Máu cùng Nước chảy ra (Ga 19,34) 
75. c. Viên đại đội trưởng (Mc 15,39)
76. b. Tông đồ Gioan(Ga 19,25…)
77. b. "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm." (Lc 23,34)
78. c. Người gian phi sám hối (Lc 23,43)
79. b. Thành Giêrusalem
80.  c. Miền Giuđê
81. b. Ông Nicôđêmô (Ga 20,38-41)
82. b. Bà Maria Mácđala (Ga 20,11…)
83 . c. Tông đồ Tôma (Ga 20,19-29)
84. b. Emmau (Lc 24,13…)
85. c. Đấng Kitô phải chịu khổ hình như thế, rồi mới vào trong vinh quang của Người (Lc 24,13…)
86. d. Thánh Phêrô (Ga 21,15-20)
87. a. Loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo. (Mc 16,15…)
88. d. Cả a, b và c đúng (Mc 16,17-18)
89. b. Lễ Ngũ Tuần (Cv 2,1…)
90. b. Lưỡi lửa (Cv 2,1…)
91. d. Cả a, b và c đúng (Cv 2,42)
        
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG




VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
Ô Chữ 1


01.  Mátthia
02. Timôthê
03. Giacôbê
04. Đánh cá
05. Do thái
06.  Khải Huyền
07. Philêmon
08. Gioan
09. Thu thuế
10. Mặt Sư tử
11. Phaolô
12. Mặt người.
13. Luca.
14. Tin Mừng thánh Gioan.
15.  Máccô

Hàng dọc : Thánh Kinh Tân Ước

VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
Ô Chữ 2

01. Lạy Cha (Mt 6,7-14)
02. Nước Trời (Mt 5,10)
03. Chim Bồ Câu (Mc 1,9-11)
04. Nicôđêmô (Ga 20,38-41)
05. Giođan (Mc 1,9-11)
06. Tám mối phúc (Mt 5,1-12)
07. Chúa Giêsu
08. Caipha (Ga 18,13)
09. Lời Thiên Chúa (Lc 8,11)
10. Lưỡi lửa (Cv 2,1…)
11.  Đavít (Lc 1,32)
12. Gioan (Ga 19,25…)
13. Maria (Mt 1,16)
14. Dakêu (Lc 19,1-10)
15. Giêrusalem
16. Lễ Ngũ Tuần (Cv 2,1…)

Hàng dọc : Cuộc đời Chúa Giêsu  

GB. NGUYỄN THÁI HÙNG










Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét