Danh sách Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
DANH SÁCH CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
XẾP THEO THÁNG TRONG NĂM
WHĐ (14.11.2017) – Tại Việt Nam, có nhiều kitô hữu đã hy sinh mạng sống làm chứng cho Tin Mừng và đức tin của Hội thánh Đức Kitô trong khoảng thời gian từ 1644, năm thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo, cho tới năm 1883. Trong số này, có 117 vị đã được Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II phong thánh ngày 19.6.1988, gồm:
- 11 vị gốc Tây Ban Nha (6 giám mục và 5 linh mục),
- 10 vị gốc Pháp (2 giám mục và 8 linh mục),
- 96 vị người Việt Nam (37 linh mục 14 thầy giảng, 1 chủng sinh, 44 giáo dân trong đó có 1 phụ nữ là thánh Anê Lê Thị Thành, tức Anê Đê).
Đây là những vị đã hy sinh trong khoảng thời gian 1740-1883, qua các đời vua chúa:
- chúa Trịnh Doanh 1740-1767 (2 vị),
- chúa Trịnh Sâm 1767-1782 (2 vị),
- vua Cảnh Thịnh 1782-1802 (2 vị),
- vua Minh Mạng 1820-1841 (55 vị),
- vua Thiệu Trị 1841-1847 (3 vị),
- vua Tự Đức 1847-1883 (50 vị).
Trước khi được phong thánh, theo tiến trình phong thánh của Giáo hội, các ngài đã được các Đức giáo hoàng lần lượt phong chân phước (á thánh):
- 64 vị, do Đức Giáo hoàng Lêô XIII, ngày 27.5.1900;
- 8 vị, do Đức Giáo hoàng Piô X, ngày 20.5.1906;
- 20 vị, do Đức Giáo hoàng Piô X, ngày 2.5.1909;
- 25 vị, do Đức Giáo hoàng Piô XII, ngày 28.4.1951.
Ngoài 117 vị đã được phong thánh, ngày 5.3.2000, Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã phong chân phước (á thánh) cho thầy giảng Anrê Phú Yên (mất 1644), người vẫn được coi là vị tử đạo đầu tiên của Giáo hội Việt Nam.
Danh sách Các Thánh Tử Đạo Việt Nam xếp theo ngày lễ:
THÁNG MỘT
|
Ngày 13
Thánh Đaminh PHẠM TRỌNG KHẢM (1780-1859)
Thánh Giuse PHẠM TRỌNG TẢ (1800-1859)
Thánh Luca PHẠM TRỌNG THÌN (1820-1859)
Ngày 22
Thánh MATTEO ALONSO LECINIANA-ĐẬU (1702-1745)
Thánh FRANCESCO GIL FEDERICH - TẾ (1702-1745)
Ngày 30
Thánh Tôma NGÔ TÚC KHUÔNG (1780-1860)
THÁNG HAI
Ngày 13
Thánh Phaolô LÊ VĂN LỘC (1830-1859)
THÁNG BA
Ngày 11
Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN CẨM (1810 - 1859)
THÁNG TƯ
Ngày 2
Thánh Đaminh VŨ ĐÌNH TƯỚC (1775-1839)
Ngày 6
Thánh Phaolô LÊ BẢO TỊNH (1793 - 1857)
Ngày 7
Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN LỰU (1812-1861)
Ngày 27
Thánh Laurensô NGUYỄN VĂN HƯỞNG (1802-1856)
Ngày 28
Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN HIẾU (1783-1840)
Thánh Gioan Baotixita ĐINH VĂN THANH (1796-1840)
Thánh Phêrô PHẠM KHẮC KHOAN (1771-1840)
Ngày 29
Thánh Giuse NGUYỄN DUY TUÂN (HOAN) (1811-1861)
THÁNG NĂM
Ngày 1
Thánh JEAN-LOUIS BONNARD - HƯƠNG (1824-1852)
Thánh AUGUSTIN SCHOEFFLER - ĐÔNG (1822-1851)
Ngày 2
Thánh GIUSE NGUYỄN VĂN LỰU (1789-1854)
Ngày 9
Thánh GIUSE NGÔ DUY HIỂN (1769-1840)
Ngày 11 Thánh Matthêu LÊ VĂN GẪM (1813-1847)
Ngày 22
Thánh Laurensô PHẠM VIẾT NGÔN (1840-1862)
Thánh Micae HỒ ĐÌNH HY (1808-1857)
Ngày 25
Thánh Phêrô ĐOÀN VĂN VÂN (1780-1857)
Ngày 26
Thánh Matthêu NGUYỄN VĂN PHƯỢNG (ĐẮC) (1801-1861)
Thánh Gioan ĐOẠN TRINH HOAN (1798-1861)
Ngày 28
Thánh Phaolô TRẦN VĂN HẠNH (1827-1859)
THÁNG SÁU
Ngày 1
Thánh Giuse PHẠM QUANG TÚC (1843-1862) Ngày 2
Thánh Đaminh TRẦN DUY NINH (1841-1862)
Ngày 3
Thánh Phaolô VŨ VĂN ĐỔNG (1802-1862)
Ngày 5
Thánh Đaminh TRẦN VĂN TOẠI (1812-1862)
Thánh Luca VŨ BÁ LOAN (1756-1840)
Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN HUYÊN (1817-1862)
Ngày 6
Thánh Phêrô ĐINH VĂN DŨNG (1800-1862),
Thánh Vinh Sơn PHẠM VĂN DƯƠNG (1821-1862)
Thánh Phêrô ĐINH VĂN THUẦN (1802-1862) Ngày 7
|
Thánh Giuse TRẦN VĂN TUẤN (1824-1862)
Ngày 13
Thánh Nicôla BÙI ĐỨC THỂ (1792-1839)
Thánh Augustinô PHAN VIẾT HUY (1795-1839)
Ngày 16 Thánh Đaminh NGUYỄN HUY NGUYÊN (1800-1862),
Thánh Đaminh NGUYỄN ĐỨC NHI (1822-1862),
Thánh Đaminh NGUYỄN ĐỨC MẠO (1818-1862)
Thánh Vinh Sơn NGUYỄN MẠNH TƯƠNG (1814-1862)
Thánh Anrê NGUYỄN MẠNH TƯỜNG (1812-1862)
Ngày 17
Thánh Phêrô PHAN HỮU ĐA (1802-1862)
Ngày 26
Thánh DUMINGO HENARES-MINH (1765-1838)
Thánh Phanxicô ĐỖ VĂN CHIỂU (1797-1833)
Ngày 27
Thánh Tôma VŨ QUANG TOÁN (1764-1840)
Ngày 30
Thánh Vinh Sơn ĐỖ YẾN (1764-1838)
THÁNG BẢY
Ngày 3
Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH (1815-1853)
Ngày 4
Thánh Giuse NGUYỄN ĐÌNH UYỂN (1775-1838)
Ngày 10
Thánh Phêrô NGUYỄN KHẮC TỰ (1808-1840)
Thánh Antôn NGUYỄN HỮU QUỲNH (NĂM) (1768-1840)
Ngày 12
Thánh nữ Anê LÊ THỊ THÀNH (ĐÊ) (1781-1841)
Thánh Phêrô HOÀNG KHANH (1780-1842)
Thánh IGNACIO DELGADO-Y (1762-1838)
Ngày 15
Thánh Phêrô NGUYỄN BÁ TUẦN (1766-1838)
Thánh Anrê NGUYỄN KIM THÔNG (THUÔNG) (1790-1855) Ngày 18
Thánh Đaminh ĐINH VĂN ĐẠT (1803-1839)
Ngày 20
Thánh JOSÉ DIAZ SANJURJO - AN (1818-1857)
Ngày 24
Thánh JOSÉ FERNANDEZ - HIỀN (1775-1838)
Ngày 26
Chân phước Anrê PHÚ YÊN (1625-1644)
Ngày 28
Thánh MELCHOR GARCIA SAMPEDRO-XUYÊN (1821-1858)
Ngày 31
Thánh Phêrô ĐOÀN CÔNG QUÝ (1826-1859)
Thánh Emmanuel LÊ VĂN PHỤNG (1796-1859)
THÁNG TÁM
Ngày 1
Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN HẠNH (1772-1838)
Thánh Bênêđictô VŨ VĂN DUỆ (1755-1838)
Ngày 12
Thánh Micae NGUYỄN HUY MỸ (1804-1838)
Thánh Antôn NGUYỄN TIẾN ĐÍCH (1796-1838)
Thánh Giacôbê ĐỖ MAI NĂM (1781-1838)
Ngày 21
Thánh Giuse ĐẶNG ĐÌNH VIÊN (1758-1838)
THÁNG CHÍN
Ngày 5
Thánh Giuse HOÀNG LƯƠNG CẢNH (1763-1838)
Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN TỰ (1796-1838)
Ngày 17
Thánh Emmanuel NGUYỄN VĂN TRIỆU (1756-1798)
Ngày 18
Thánh Đaminh VŨ (PHAN) ĐỨC TRẠCH (1793-1840)
Ngày 20
Thánh JEAN-CHARLES CORNAY - TÂN (1809-1837)
Thánh Tôma TRẦN VĂN THIỆN (1820-1838)
Thánh FRAN£OIS JACCARD-PHAN (1799-1838)
THÁNG MƯỜI
Ngày 6
Thánh Phanxicô TRẦN VĂN TRUNG (1825-1858)
Ngày 11
Thánh Phêrô LÊ TÙY (1773-1833)
Ngày 17
Thánh FRANCOIS-ISIDORE GAGELIN-KÍNH (1799-1833)
Ngày 23
Thánh Phaolô TỐNG VIẾT BƯỜNG (1773-1833),
Ngày 24
Thánh Giuse LÊ ĐĂNG THỊ (1825-1860),
Ngày 28
Thánh Gioan ĐOÀN VIẾT ĐẠT (1765-1798)
THÁNG MƯỜI MỘT
Ngày 1
Thánh PEDRO ALMATO - BÌNH (1830-1861)
Thánh JERONIMO HERMOSILLA-VỌNG (LIÊM) (1800-1861)
Thánh VALENTINO BERRIO OCHOA – VINH (1827 - 1861)
Ngày 3
Thánh PIERRE NERON - BẮC (1818-1860)
Ngày 5
Thánh Đaminh ĐINH ĐỨC MẬU (1794-1858),
Ngày 7
Thánh JACINTO CASTANEDA - GIA (1743-1773)
Thánh Vinh Sơn PHẠM HIẾU LIÊM (1732 - 1773)
Ngày 8
Thánh Gioan Baotixita TRẦN NGỌC CỎN (1805 - 1835)
Thánh Phaolô NGUYỄN NGÂN (1790-1840)
Thánh Giuse NGUYỄN ĐÌNH NGHI (1793-1840)
Thánh Martinô TẠ ĐỨC THỊNH (1760 - 1840)
Thánh Martinô TRẦN NGỌC THỌ (1787-1840)
Ngày 14
Thánh ÉTIENNE-THÉODORE CUÉNOT-THỂ (1802-1861)
Ngày 20
Thánh Phanxicô NGUYỄN CẦN (1803-1837)
Ngày 24
Thánh PIERRE DUMOULIN-BORIE - CAO (1808-1838)
Thánh Vinhsơn NGUYỄN THẾ ĐIỂM (1761-1838)
Thánh Phêrô VŨ ĐĂNG KHOA (1790-1838)
Ngày 26
Thánh Tôma ĐINH VIẾT DỤ (1783-1839)
Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN XUYÊN (1786-1839)
Ngày 28
Thánh Anrê TRẦN VĂN TRÔNG (1808-1835)
Ngày 30
Thánh JOSEPH MARCHAND - DU (1803-1835)
THÁNG MƯỜI HAI
Ngày 6
Thánh Giuse NGUYỄN DUY KHANG (1832-1861)
Ngày 12
Thánh Simon PHAN ĐỨC HÒA (1787-1840)
Ngày 18
Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN ĐƯỜNG (1808-1838)
Thánh Phaolô NGUYỄN VĂN MỸ (1798-1838)
Thánh Phêrô VŨ VĂN TRUẬT (1817-1838)
Ngày 19
Thánh Augustinô NGUYỄN VĂN MỚI (1806-1839)
Thánh Phanxicô Xaviê HÀ TRỌNG MẬN (MẬU) (1790-1839)
Thánh Đaminh BÙI VĂN ÚY (1812-1839)
Thánh Stêphanô NGUYỄN VĂN VINH (1813-1839)
Thánh Tôma NGUYỄN VĂN ĐỆ (1811-1839)
Ngày 21
Thánh Phêrô TRƯƠNG (PHẠM) VĂN THI (1763-1839)
Thánh Anrê TRẦN AN DŨNG LẠC (1795-1839)
Ngày 23
Thánh JEAN - THÉOPHANE VÉNARD - VEN (1829-1860) |
Giuse Nguyễn
https://gpbanmethuot.net/Tin-tuc/danh-sach-cac-thanh-tu-dao-viet-nam-12817.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét