VUI HỌC THÁNH KINH NGÀY GIA ĐÌNH
Nhân dịp
Ngày Tĩnh Huấn Gia Đình
của Gp.Banmêthuột (29.12.2011).
Xin gởi đến quí vị những câu hỏi trắc nghiệm
có liên quan đến gia đình trong Thánh Kinh.
01. Thánh Kinh Tân – Cựu Ước có bao nhiêu cuốn
sách ?
Cựu Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?
Tân Ước gồm có bao nhiêu cuốn sách?
02. Tác phẩm đầu tiên và
cuối cùng của Cựu Ước là những sách nào ?
03. Tác phẩm đầu tiên và
cuối cùng của Thánh Kinh là những sách nào ?
04. Vợ chồng đầu tiên của nhân loại là ai? (x. St
3,1-20)
a.
Ông Giuse và bà Maria
b.
Ông Ađam và Evà
c.
Ông Đavít và bà Bátseva
d.
Ông Ápraham và bà Xara
05. Những người con của ông Ađam là ai ? (St
4,1 & 25)
a.
Ông Cain và Aben
b.
Ông Cain, ông Aben, ông Sết
c. Ông Cain, ông Aben
và ông Hênóc
d. Ông
Cain, ông Aben và ông Nôê
06. Gia đình được cứu khỏi
Lụt Hồng Thủy tên là gì? (x. St 6,5 …)
a.
Gia đình ông Nôê
b.
Gia đình ông Ađam
c.
Gia đình ông Cain
d.
Gia đình ông Ápraham
07. Những người con của ông Nôê tên là gì? (x. St
6,9)
a.
Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét
b.
Ông Sêm, ông Aben, ông Sết
c.
Ông Cain, ông Aben và ông Hênóc
d.
Ông Kham, ông Sêm và ông Sết
08. Gia đình tổ phụ Ápraham chính thức gồm những ai ? (St 21,1)
a.
Ông Ápraham, bà Xara và Giacóp
b.
Ông Ápraham, bà Xara và Ítmaen
c.
Ông Ápraham, bà Haga và Ítmaen
d.
Ông Ápraham, bà Xara và Ixaác
09. Cha mẹ của ông Êxau và
ông Giacóp là những ai ? (x. St 25,19)
a.
Ông Ápraham và bà Xara
b.
Ông Ixaác và bà Lêa
c.
Ông Ixaác và bà Rêbêca
d.
Ông Ixaác và bà Rakhen
10. Ông Giacóp phải làm việc
vất vả bao nhiêu năm mới cưới được người mình yêu thích ? (St 29,15-30)
a. 7
năm
b. 10
năm
c. 12
năm
d. 14
năm
11. Người vợ mà ông Giacóp
phải vất vả làm lụng 14 năm mới cưới được tên là gì ? (St 29,15-30)
a. Bà
Lêa
b. Bà
Rêbêca
c. Bà
Rakhen
d. Bà
Anna
12. Những người con của ông
Giacóp và bà Rakhen tên là gì? (St 35,23-26).
a.
Ông Giuse và ông Bengiamin
b.
Ông Giuđa và ông Lêvi
c.
Ông Môsê và ông Aharon
d.
Ông Simêon và ông Giuđa
13. Ông Giacóp có bao nhiêu người
con, con trai và con gái ? (St 35,23-26).
a. 10
b. 12
c. 13
d. 14
14. Cô con gái của ông Giacóp
tên là gì ?
(St 35,23-26).
a. Cô Dina
b. Cô
Anna
c. Cô Xara
d. Cô Maria
15. Những người con của ông Giacóp tên là gì ?
(St 35,23-26).
16. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân
Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về Đất Hứa. Cha mẹ ông tên là gì ? (Xh 6,20)
a.
Ông Amram và bà Giôkhêvét
b. Ông Giacóp và bà Êlisabét
c. Ông Amram và bà Anna
d.
Ông Giuse và bà Giôkhêvét
17. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân
Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về Đất Hứa. Anh và em của ông tên là gì ? (Xh 6,20&15,20)
a. Ông Êxau và bà Maria
b. Ông Aharon và bà Miriam
c. Ông Ixaác và bà Rêbêca
d. Ông Giuse và bà Giôkhêvét
18. Vợ và con ông Môsê là tên
là gì ? (Xh 2,21-22)
a. Bà Xíppôra và Ghécsôm
b. Bà Xíppôra và Giôsuê
c. Bà Bátseva và Salomon
d. Bà Giôkhêvét và Êxau
19. Một vị vua khôn ngoan nhất
trong lịch sử dân Dothái, người đã xây dựng Đền Thờ Giêrusalem huy hoàng tráng
lệ là ai ? 1V 6,1-14)
a. Vua Đavít
b. Vua Menkixêdê
c. Vua Salomon (
d. Vua Saun
20. Cha và mẹ của vua Salomon là
ai ?
a. Đavít và Mikhan (2Sm 12,24-25)
b. Đavít và Bátseva
c. Êliseva và Đavít
d. Saun và Étte
21. Cha mẹ của Đức Giêsu là ai ?
(Mt 1,1-16)
a. Ông Giuse và bà Maria
b. Ông Dacaria và bà Êlisabét
c. Ông Ixaác và bà Rêbêca
d. Ông Simêon và bà Anna
22. Bản gia phả của Đức Giêsu
theo thánh Mátthêu, người đã sinh ra ông Giuse, chồng bà Maria và là cha nuôi
của Đức Giêsu tên là gì ? (Mt 1,16)
a. Ông Giacóp
b.
Ông Dacaria
c.
Ông Giêsê
d.
Ông Ápraham
23. Dân tộc Do thái gồm 12 chi tộc, và có một chi tộc chuyên để phụng
sự Thiên Chúa là chi tộc Lêvi. Vậy Đức
Giêsu thuộc chi tộc nào ? (Mt 1,1-16)
a. Chi tộc Lêvi
b.
Chi tộc Simêon
c.
Chi tộc Bengiamin
d.
Chi tộc Giuđa
24. Thánh Kinh không nhắc gì
đến cha mẹ của Đức Maria, nhưng theo truyền thống họ là ai ?
a.
Ông Gioakim và bà Anna
b.
Ông Dacaria và bà Anna
c.
Ông Giôgiakim và bà Anna
d.
Ông Gioan và bà Êlisabét
25. Ông Gioan Tẩy giả là vị
tiền hô của Đức Giêsu, vậy cha mẹ của ông là những ai ? (Lc 1,57-66)
a. Ông Gioakim và bà
Maria
b.
Ông Dacaria và bà Êlisabét
c.
Ông Giôgiakim và bà Anna
d.
Ông Gioan và bà Êlisabét
26. Người con của ông Đavít và
bà Bátseva tên là gì? (2Sm 12,24-25)
a. Samson
b. Salomon
c. Gioan
d. Saun
27. Người con của ông Giuse và
bà Maria tên là gì? (Mt 1,1-16)
a. Giôxếp
b. Giôsua
c. Gioan
d. Giêsu
28. Người con của ông Dacaria và
bà Êlisabét tên là gì? (Lc 1,57-66)
a. Giôxếp
b. Giôsua
c. Gioan
d. Giuse
29. Người con của ông Ađam và bà
Evà tên là gì? (St 4,1 & 25)
a. Sết
b. Kham
c. Sêm
d. Giacóp
30. Người con của ông Ápraham và
bà Xara tên là gì? (St 21,1)
a. Ixaác
b. Kham
c. Nôê
d. Giacóp
31. Người con của ông Ixaác và
bà Rêbêca tên là gì? (x. St 25,19)
a. Giuse
b. Kham
c. Nôê
d. Giacóp
32. Người con của ông Giacóp
và bà Rakhen tên là gì? (St 35,23-26).
a. Giuse
b. Môsê
c. Nôê
d. Giuđa
33. Trong gia phả của Chúa
Giêsu có nhân vật nữ là Maria, bà là mẹ của ai? (Mt 1,15).
a. Giuse
b. Môsê
c. Giêsu
d. Gioan
24. Trong gia phả của Chúa
Giêsu có nhân vật nữ là Tama, bà là mẹ của ai? (Mt 1,3)
a. Giuse
b. Môsê
c. Perét
d. Aharon
35. Đây là lễ vật bà Maria
và ông Giuse tiến dâng cho Chúa theo
Luật Chúa truyền là : (Lc 2,24-25)
a.
một đôi chim gáy hay một cặp bồ câu non.
b.
một cặp chiên 1 tuổi
c.
2 quan tiền
d,
4 quan tiền và một cặp chim gáy.
36. Trong gia phả của Chúa
Giêsu có nhân vật nữ là Rút, bà là mẹ của ai? (Mt 1,5)
a. Ôvết
b. Saulô
c. Đavít
d. Bôát
37. Mẹ của ông Gioan Tẩy giả tên là gì? (Lc 1,57-66)
a. Êlisabét
b. Maria
c. Gioanna
d. Mácta
38. Cha của ông Giacôbê và Gioan
tên là gì? (Lc 5,10)
a. Anphê
b. Dêbêđê
c. Giôna
d. Simon
39. Cha của ông Simon, còn gọi
là Phêrô tên là gì?(Ga 1,42)
a. Anphê
b. Dêbêđê
c. Gioan
d. Simon
40. Ông là trưởng hội đường đến nài xin Đức Giêsu vào nhà ông, vì ông có một
đứa con gái duy nhất độ mười hai tuổi, mà nó lại sắp chết tên là gì? (Lc
8,41-42)
a. Ông Giaô
b. Ông Giaia
c. Giôna
d. Simon
41. "Lạy Ngài là con vua Đavít,
xin dủ lòng thương tôi! Đứa con gái tôi bị quỷ ám khổ sở lắm! " . Đây là
lời cầu xin của người đàn bà thuộc xứ nào? (Mt 15,22)
a. Cana
b. Xiđôn
c. Canaan
d. Xyri
42. Gia đình thánh gia đi lánh
nạn sự lùng bắt của vua Hêrôđê tại đâu? (Lc 2,13)
a. Liban
b. Ả Rập
c. Ai cập
d. Xyri
43. Đức Giêsu lớn lên tại
thành nào? (Lc 2,23)
a. Cana
b. Bêlem
c. Giêrusalem
d. Nadarét
44. Thành Nadarét thuộc miền
nào? (Lc 2,22)
a. Miền Galilê
b. Miền Samari
c. Miền Giuđê
d. Miền Thập tỉnh
45. Đức Giêsu quen thân với một gia đình có 3 chị
em, khi người em chết, dẫu đã chết 4 ngày rồi, ngài cũng đã làm cho sống lại.
Ba chị em đó là những ai ? (Ga 11,1)
a. Bà
Mácta, Maria và Ladarô (Ga 11,1)
b. Bà Anna, Mácta và Ladarô
c. Ông Dacaria, Mácta và Maria
d.
Ông Ladarô, Maria và Êlisabét
46. Trên đường vác thập giá lên núi Sọ, quân lính đã bắt một người đi
đường vác đỡ thập giá của Đức Giêsu : đó là ông Simon. Bạn có biết những người
con của ông Simon tên là gì ? (Mc 15,21)
a. Ông Gioan và ông Anrê
b.
Ông Nathanaen và ông Tađêô
c.
Ông Ruphô và ông Alêxanđô
d.
Ông Simêon và ông Alêxanđô
47. Gia đình ngoại giáo đầu
tiên được thánh Phêrô rửa tội tên là gì ? (Cv 10,34-48)
a.
Gia đình ông Aquila
b.
Gia đình ông Cônêliô
c.
Gia đình ông Têphana
d.
Gia đình ông Gioan
48. Gia đình đầu tiên được thánh Phaolô rửa tội
tại Akhaia tên là gì ? (1Cor 1,16 & 16,15)
a. Gđ. Phêrô
b.
Gđ. Cônêliô
c.
Gđ. Máccô
d.
Gđ. Têphana
49. Gia đình được thánh Phaolô hay trọ ở tại
thành Côrinthô, đó là ai ? (Cv 18,1-19)
a. Bà Lyđia và ông Gioan
b. Bà Đamari và ông Aquila
c.
Bà Giaên và ông Simon
d. Bà Pơrítkila và ông Aquila
50. Sau khi được cứu khỏi tay
vua Hêrôđê, ông Phêrô đi đén nhà mẹ ông Gioan còn gọi là Máccô. Bà tên là gì?
Bà Maria (Cvtd 12,12)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Maria
c. Bà Gioanna
d. Bà Mácta
NGUYỄN THÁI HÙNG
Lời giải đáp
Ngày Gia Đình
01. Đáp án : Thánh Kinh : 73 cuốn
Cựu Ước : 46
cuốn
Tân Ước : 27
cuốn.
02. Đáp án : Sách Sáng Thế
Sách
Ngôn sứ Malakhi
03. Đáp án : Sách Sáng Thế
Sách
Khải Huyền
04. b. Ông Ađam và Evà (x. St 3,1-20)
05. b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết(St 4,1 & 25)
06. a. Gia đình ông Nôê (x. St 6,5 …)
07. a. Ông
Sêm, ông Kham và ông Giaphét(x. St 6,9)
08. d. Ông Ápraham, bà Xara và Ixaác
(St 21,1)
09. c. Ông Ixaác và bà Rêbêca (x. St 25,19)
10. d. 14 năm (St 29,15-30)
11. c. Bà Rakhen (St 29,15-30)
12. a. Ông Giuse và ông Bengiamin (St 35,23-26).
13. c. 13 (St 35,23-26).
14. a. Cô Dina (St 35,23-26).
15. Đáp án :
Ông Giacóp có 13
người con (St 35,23-26).
* với bà Lêa :
Ông Rưuven, Ông Simeôn, Ông Lêvi, Ông Ông Giuđa, Ông Ítxakha, Ông Dơvulun
và cô Đina.
* với bà Rakhen :
Ông Giuse, Ông Bengiamin
* với bà Binha :
Ông Đan, Ông Náptali
* với bà Dinpa :
Ông Gát, Ông Asê.
16. a. Ông Amram và bà Giôkhêvét (Xh 6,20)
17. b. Ông Aharon và bà Miriam(Xh 6,20&15,20)
18. a. Bà Xíppôra và Ghécsôm (Xh 2,21-22)
19. c. Vua Salomon (1V 6,1-14)
20. b. Đavít và Bátseva (2Sm 12,24-25)
21. a. Ông Giuse và bà Maria (Mt 1,1-16)
22. a.
Ông Giacóp (Mt 1,16)
23. d. Chi tộc Giuđa (Mt 1,1-16)
24. a.
Ông Gioakim và bà Anna
25. b. Ông Dacaria và bà Êlisabét (Lc
1,57-66)
26. b. Salomon (2Sm 12,24-25)
27. d. Giêsu (Mt 1,1-16)
28. c. Gioan (Lc 1,57-66)
29. a. Ông Sết (St 4,1
& 25)
30. a. Ông Ixaác (St
21,1)
31. d. Ông Giacóp (x. St
25,19)
32. a. Ông Giuse (St 35,23-26).
33. c. Giêsu (Mt 1,15).
34. c. Ông Perét (Mt 1,3)
35. a. một đôi chim gáy hay một cặp
bồ câu non (Lc 2,24-25)
36. d. Bôát (Mt 1,5)
37. a. Bà Êlisabét (Lc 1,57-66)
38. b. Ông Dêbêđê (Lc 5,10)
39. c. Ông Gioan (Ga 1,42)
40. b. Ông Giaia (Lc 8,41-42)
41. c. Canaan (Mt 15,22)
42. c. Nước Ai cập (Lc 2,13)
43. d. Nadarét (Lc 2,23)
44. a. Miền Galilê (Lc 2,22)
45. a. Bà Mácta, Maria và Ladarô (Ga
11,1)
46. c. Ông Ruphô và ông Alêxanđô (Mc
15,21)
47. b. Gia đình ông Cônêliô (Cv
10,34-48)
48. d. Gđ. Têphana (1Cor 1,16 &
16,15)
49. d. Bà Pơrítkila và ông Aquila (Cv
18,1-19)
50. b. Bà Maria (Cvtd 12,12)
NGUYỄN THÁI HÙNG
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét